Danh sách mặt hàng kiểm tra an toàn thực phẩm

BẢNG MÃ SỐ H1S ĐỐI VỚI DANH MỤC THỰC PHẨM 

CÓ NGUỒN GỐC THỰC VẬT NHẬP KHẨU 

Mã hàng Mô tả hàng hóa Ghi chú
07.01 Khoai tây, tươi hoặc ướp lạnh.
0701.90 – Loại khác:
0701.90.10 – – Loại thường dùng để làm khoai tây chiên (chipping potatoes) (SEN)
0701.90.90 – – Loại khác
0702.00.00 Cà chua, tươi hoặc ướp lạnh.
07.03 Hành tây, hành, hẹ, tỏi, tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác, tươi hoặc ướp lạnh.
0703.10 – Hành tây và hành, hẹ:
– – Hành tây:
0703.10.19 – – – Loại khác
– – Hành, hẹ:
0703.10.29 – – – Loại khác
0703.20 – Tỏi:
0703.20.90 – – Loại khác
0703.90 – Tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác:
0703.90.90 – – Loại khác
07.04 Bắp cải, súp lơ (1), su hào, cải xoăn và cây họ bắp cải ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh.
0704.10 – Súp lơ (1) và súp lơ xanh (headed brocoli):
0704.10.10 – – Súp lơ (1) (trừ súp lơ xanh-headed brocoli)
0704.10.20 – – Súp lơ xanh (headed broccoli)
0704.20.00 – Cải Bruc-xen
0704.90 – Loại khác:
0704.90.10 – – Bắp cải cuộn (cuộn tròn)(SEN)
0704.90.20 – – Cải bẹ xanh (Chinese mustard) (SEN)
0704.90.90 – – Loại khác
07.05 Rau diếp, xà lách (Lactuca sativa) và rau diếp xoăn (Cichorium spp.), tươi hoặc ướp lạnh.
– Rau diếp, xà lách:
0705.11.00 – – Xà lách cuộn (head lettuce)
0705.19.00 – – Loại khác
– Rau diếp xoăn:
0705.21.00 – – Rau diếp xoăn rễ củ (Cichorium intybus var. foliosum)
0705.29.00 – – Loại khác
07.06 Cà rốt, củ cải, củ dền làm sa- lát, diếp củ (salsify), cần củ (celeriac), củ cải ri (radish) và các loại củ rễ ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh.
0706.10 – Cà rốt và củ cải:
0706.10.10 – – Cà rốt
0706.10.20 – – Củ cải
0706.90.00 – Loại khác
0707.00.00 Dưa chuột và dưa chuột ri, tươi hoặc ướp lạnh.
07.08 Rau đậu, đã hoặc chưa bóc vỏ, tươi hoặc ướp lạnh. 20
0708.10.00 – Đậu Hà Lan (Pisum sativum)
0708.20 – Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.):
0708.20.10 – – Đậu Pháp (SEN)
0708.20.20 – – Đậu dài
0708.20.90 – – Loại khác
0708.90.00 – Các loại rau đậu khác
07.09 Rau khác, tươi hoặc ướp lạnh.
0709.20.00 – Măng tây
0709.30.00 – Cà tím
0709.40.00 – Cần tây trừ loại cần củ (celeriac)
– Nấm và nấm cục (truffle):
0709.51.00 – – Nấm thuộc chi Agaricus
0709.59 – – Loại khác:
0709.59.10 – – – Nấm cục (truffle)
0709.59.90 – – – Loại khác
0709.60 – Quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta:
0709.60.10 – – Quả ớt (chillies) (quả thuộc chi Capsicum)
0709.60.90 – – Loại khác
0709.70.00 – Rau chân vịt, rau chân vịt New Zealand, rau chân vịt lê (rau chân vịt trồng trong vườn)
– Loại khác:
0709.91.00 – – Hoa a-ti-sô
0709.92.00 – – Ô liu
0709.93.00 – – Quả bí ngô, quả bí và quả bầu (Cucurbita spp.)
0709.99 – – Loại khác:
0709.99.10 – – – Ngô ngọt
0709.99.20 – – – Đậu bắp (Okra)
0709.99.90 – – – Loại khác
07.10 Rau các loại (đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước), đông lạnh.
0710.10.00 – Khoai tây
– Rau đậu các loại, đã hoặc chưa bóc vỏ:
0710.21.00 – – Đậu Hà Lan (Pisum sativum)
0710.22.00 – – Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.)
0710.29.00 – – Loại khác
0710.30.00 – Rau chân vịt, rau chân vịt New Zealand, rau chân vịt lê (rau chân vịt trồng trong vườn)
0710.40.00 – Ngô ngọt
0710.80.00 – Rau khác
0710.90.00 – Hỗn hợp các loại rau
07.11 Rau các loại đã bảo quản tạm thời (ví dụ, bằng khí sunphurơ, ngâm nước muối, ngâm nước lưu huỳnh hoặc ngâm trong dung dịch bảo quản khác), nhưng không ăn ngay được.
0711.20 – Ôliu:
0711.20.10 – – Đã bảo quản bằng khí sunphurơ
0711.20.90 – – Loại khác
0711.40 – Dưa chuột và dưa chuột ri:
0711.40.10 – – Đã bảo quản bằng khí sunphurơ
0711.40.90 – – Loại khác
– Nấm và nấm cục (truffle):
0711.51 – – Nấm thuộc chi Agaricus:
0711.51.10 – – – Đã bảo quản bằng khí sunphurơ
0711.51.90 – – – Loại khác
0711.59 – – Loại khác:
0711.59.10 – – – Đã bảo quản bằng khí sunphurơ
0711.59.90 – – – Loại khác
0711.90 – Rau khác; hỗn hợp các loại rau:
0711.90.10 – – Ngô ngọt
0711.90.20 – – Quả ớt (chillies) (quả thuộc chi Capsicum)
0711.90.30 – – Nụ bạch hoa
0711.90.40 – – Hành tây, đã được bảo quản bằng khí sunphurơ
0711.90.50 – – Hành tây, đã được bảo quản trừ loại được bảo quản bằng khí sunphurơ
0711.90.60 – – Loại khác, đã được bảo quản bằng khí sunphurơ
0711.90.90 – – Loại khác
07.12 Rau khô, ở dạng nguyên, cắt, thái lát, vụn hoặc ở dạng bột, nhưng chưa chế biến thêm.
0712.20.00 – Hành tây
– Nấm, mộc nhĩ (Auricularia spp.), nấm nhầy (Tremella spp.) và nấm cục (truffle):
0712.31.00 – – Nấm thuộc chi Agaricus
0712.32.00 – – Mộc nhĩ (Auricularia spp.)
0712.33.00 – – Nấm nhầy (Tremella spp.)
0712.39 – – Loại khác:
0712.39.10 – – – Nấm cục (truffle)
0712.39.20 – – – Nấm hương (dong-gu) (SEN)
0712.39.90 – – – Loại khác
0712.90 – Rau khác; hỗn hợp các loại rau:
0712.90.10 – – Tỏi
0712.90.90 – – Loại khác
07.13 Các loại rau đậu khô, đã bóc vỏ quả, đã hoặc chưa bóc vỏ hạt hoặc làm vỡ hạt.
0713.10 – Đậu Hà Lan (Pisum sativum):
0713.10.90 – – Loại khác
0713.20 – Đậu gà (chickpeas) (garbanzos):
0713.20.90 – – Loại khác
– Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.):
0713.31 – – Đậu thuộc loài Vigna mungo (L.) Hepper hoặc Vigna radiata (L.) Wilczek:
0713.31.90 – – – Loại khác
0713.32 – – Đậu hạt đỏ nhỏ (Adzuki) (Phaseolus hoặc Vigna angularis):
0713.32.90 – – – Loại khác
0713.33 – – Đậu tây, kể cả đậu trắng (Phaseolus vulgaris):
0713.33.90 – – – Loại khác
0713.34 – – Đậu bambara (Vigna subterranea hoặc Voandzeia subterranea):
0713.34.90 – – – Loại khác
0713.35 – – Đậu đũa (Vigna unguiculata):
0713.35.90 – – – Loại khác
0713.39 – – Loại khác:
0713.39.90 – – – Loại khác
0713.40 – Đậu lăng:
0713.40.90 – – Loại khác
0713.50 – Đậu tằm (Vicia faba var. major) và đậu ngựa (Vicia faba var. equina, Vicia faba var. minor):
0713.50.90 – – Loại khác
0713.60 – Đậu triều, đậu săng (Cajanus cajan):
0713.60.90 – – Loại khác
0713.90 – Loại khác:
0713.90.90 – – Loại khác
07.14 Sắn, củ dong, củ lan, a-ti-sô Jerusalem, khoai lang và các loại củ và rễ tương tự có hàm lượng tinh bột hoặc inulin cao, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa thái lát hoặc làm thành dạng viên; lõi cây cọ sago.
0714.10 – Sắn:
– – Thái lát hoặc đã làm thành dạng viên:
0714.10.11 – – – Lát đã được làm khô
0714.10.19 – – – Loại khác
– – Loại khác:
0714.10.91 – – – Đông lạnh
0714.10.99 – – – Loại khác
0714.20 – Khoai lang:
0714.20.10 – – Đông lạnh
0714.20.90 – – Loại khác
0714.30 – Củ từ (Dioscorea spp.):
0714.30.10 – – Đông lạnh
0714.30.90 – – Loại khác
0714.40 – Khoai sọ (Colacasia spp.):
0714.40.10 – – Đông lạnh
0714.40.90 – – Loại khác
0714.50 – Khoai môn (Xanthosoma spp.):
0714.50.10 – – Đông lạnh
0714.50.90 – – Loại khác
0714.90 – Loại khác:
– – Lõi cây cọ sago:
0714.90.11 – – – Đông lạnh
0714.90.19 – – – Loại khác
– – Loại khác:
0714.90.91 – – – Đông lạnh
0714.90.99 – – – Loại khác
08.01 Dừa, quả hạch Brazil (Brazil nuts) và hạt điều, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ.
– Dừa:
0801.11.00 – – Đã qua công đoạn làm khô
0801.12.00 – – Dừa còn nguyên sọ
0801.19 – – Loại khác:
0801.19.10 – – – Dừa non (SEN)
0801.19.90 – – – Loại khác
– Quả hạch Brazil (Brazil nuts):
0801.21.00 – – Chưa bóc vỏ
0801.22.00 – – Đã bóc vỏ
– Hạt điều:
0801.31.00 – – Chưa bóc vỏ
0801.32.00 – – Đã bóc vỏ
08.02 Quả hạch (nuts) khác, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ.
– Quả hạnh nhân:
0802.11.00 – – Chưa bóc vỏ
0802.12.00 – – Đã bóc vỏ
– Quả phỉ hay hạt phỉ (Corylus spp.):
0802.21.00 – – Chưa bóc vỏ
0802.22.00 – – Đã bóc vỏ
– Quả óc chó:
0802.31.00 – – Chưa bóc vỏ
0802.32.00 – – Đã bóc vỏ
– Hạt dẻ (Castanea spp.):
0802.41.00 – – Chưa bóc vỏ
0802.42.00 – – Đã bóc vỏ
– Quả hồ trăn (Hạt dẻ cười):
0802.51.00 – – Chưa bóc vỏ
0802.52.00 – – Đã bóc vỏ
– Hạt macadamia (Macadamia nuts):
0802.61.00 – – Chưa bóc vỏ
0802.62.00 – – Đã bóc vỏ
0802.70.00 – Hạt cây côla (Cola spp.)
0802.80.00 – Quả cau
0802.90.00 – Loại khác
08.03 Chuối, kể cả chuối lá, tươi hoặc khô.
0803.10.00 – Chuối lá
0803.90 – Loại khác:
0803.90.10 – – Chuối ngự (SEN)
0803.90.90 – – Loại khác
08.04 Quả chà là, sung, vả, dứa, bơ, ổi, xoài và măng cụt, tươi hoặc khô.
0804.10.00 – Quả chà là
0804.20.00 – Quả sung, vả
0804.30.00 – Quả dứa
0804.40.00 – Quả bơ
0804.50 – Quả ổi, xoài và măng cụt:
0804.50.10 – – Quả ổi
0804.50.20 – – Quả xoài
0804.50.30 – – Quả măng cụt
08.05 Quả thuộc chi cam quýt, tươi hoặc khô.
0805.10 – Quả cam:
0805.10.10 – – Tươi
0805.10.20 – – Khô
– Quả quýt các loại (kể cả quất); cam nhỏ (clementines) và các loại giống lai chi cam quýt tương tự:
0805.21.00 – – Quả quýt các loại (kể cả quất)
0805.22.00 – – Cam nhỏ (Clementines)
0805.29.00 – – Loại khác
0805.40.00 – Quả bưởi, kể cả bưởi chùm
0805.50 – Quả chanh vàng (Citrus limon, Citrus limonum) và quả chanh xanh (Citrus aurantifolia, Citrus latifolia):
0805.50.10 – – Quả chanh vàng (Citrus limon, Citrus limonum)
0805.50.20 – – Quả chanh xanh (Citrus aurantifolia, Citrus latifolia)
0805.90.00 – Loại khác
08.06 Quả nho, tươi hoặc khô.
0806.10.00 – Tươi
0806.20.00 – Khô
08.07 Các loại quả họ dưa (kể cả dưa hấu) và đu đủ, tươi.
– Các loại quả họ dưa (kể cả dưa hấu):
0807.11.00 – – Quả dưa hấu
0807.19.00 – – Loại khác
0807.20.00 – Quả đu đủ
08.08 Quả táo (apples), lê và quả mộc qua, tươi.
0808.10.00 – Quả táo (apples)
0808.30.00 – Quả lê
0808.40.00 – Quả mộc qua
08.09 Quả mơ, anh đào, đào (kể cả xuân đào), mận và mận gai, tươi.
0809.10.00 – Quả mơ
– Quả anh đào:
0809.21.00 – – Quả anh đào chua (Prunus cerasus)
0809.29.00 – – Loại khác
0809.30.00 – Quả đào, kể cả xuân đào
0809.40 – Quả mận và quả mận gai:
0809.40.10 – – Quả mận
0809.40.20 – – Quả mận gai
08.10 Quả khác, tươi.
0810.10.00 – Quả dâu tây
0810.20.00 – Quả mâm xôi, dâu tằm và dâu đỏ (loganberries)
0810.30.00 – Quả lý gai và quả lý chua, đen, trắng hoặc đỏ
0810.40.00 – Quả nam việt quất, quả việt quất và các loại quả khác thuộc chi Vaccinium
0810.50.00 – Quả kiwi
0810.60.00 – Quả sầu riêng
0810.70.00 – Quả hồng vàng
0810.90 – Loại khác:
0810.90.10 – – Quả nhãn; quả nhãn Mata Kucing (SEN)
0810.90.20 – – Quả vải
0810.90.30 – – Quả chôm chôm
0810.90.40 – – Quả bòn bon (Lanzones)
0810.90.50 – – Quả mít (kể cả Cempedak và Nangka)
0810.90.60 – – Quả me
0810.90.70 – – Quả khế
– – Loại khác:
0810.90.91 – – – Salacca (quả da rắn)
0810.90.92 – – – Quả thanh long
0810.90.93 – – – Quả 

hồng xiêm (quả ciku)

0810.90.94 – – – Quả lựu (Punica spp.), quả mãng cầu hoặc quả na (Annona spp.), quả roi (bell fruit) (Syzygium spp., Eugenia spp.), quả thanh trà (Bouea spp.), quả chanh leo (dây) (Passiflora spp.), quả sấu đỏ (Sandoricum spp.), quả táo ta (Ziziphus spp.) và quả dâu da đất (Baccaurea spp.) (SEN)
0810.90.99 – – – Loại khác
08.11 Quả và quả hạch (nuts), đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đông lạnh, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác.
0811.10.00 – Quả dâu tây
0811.20.00 – Quả mâm xôi, dâu tằm, dâu đỏ (logan berries), quả lý chua đen, trắng hoặc đỏ và quả lý gai
0811.90.00 – Loại khác
08.12 Quả và quả hạch (nuts), được bảo quản tạm thời (ví dụ, bằng khí sunphurơ, ngâm nước muối, nước lưu huỳnh hoặc dung dịch bảo quản khác), nhưng không ăn ngay được.
0812.10.00 – Quả anh đào
0812.90 – Quả khác:
0812.90.10 – – Quả dâu tây
0812.90.90 – – Loại khác
08.13 Quả, khô, trừ các loại quả thuộc nhóm 08.01 đến 08.06; hỗn hợp các loại quả hạch (nuts) hoặc quả khô thuộc nhóm 08.
0813.10.00 – Quả mơ
0813.20.00 – Quả mận đỏ
0813.30.00 – Quả táo (apples)
0813.40 – Quả khác:
0813.40.10 – – Quả nhãn
0813.40.20 – – Quả me
0813.40.90 – – Quả khác
0813.50 – Hỗn hợp các loại quả hạch (nuts) hoặc quả khô thuộc nhóm 08:
0813.50.10 – – Hạt điều hoặc quả hạch Brazil (Brazil nuts) chiếm đa số về trọng lượng
0813.50.20 – – Quả hạch (nuts) khác chiếm đa số về trọng lượng
0813.50.30 – – Quả chà là chiếm đa số về trọng lượng
0813.50.40 – – Quả bơ hoặc quả cam hoặc quả quýt các loại (kể cả quất) chiếm đa số về trọng lượng
0813.50.90 – – Loại khác
0814.00.00 Vỏ các loại quả thuộc chi cam quýt hoặc các loại dưa (kể cả dưa hấu), tươi, đông lạnh, khô hoặc bảo quản tạm thời trong nước muối, nước lưu huỳnh hoặc trong các dung dịch bảo quản khác. Áp dụng đối với sản phẩm là thực phẩm hoặc dùng làm thực phẩm
09.01 Cà phê, rang hoặc chưa rang, đã hoặc chưa khử chất caffeine; vỏ quả và vỏ lụa cà phê; các chất thay thế cà phê có chứa cà phê theo tỷ lệ nào đó.
– Cà phê, chưa rang:
0901.11 – – Chưa khử chất caffeine:
0901.11.10 – – – Arabica WIB hoặc Robusta OIB
0901.11.90 – – – Loại khác
0901.12 – – Đã khử chất caffeine:
0901.12.10 – – – Arabica WIB hoặc Robusta OIB
0901.12.90 – – – Loại khác
– Cà phê, đã rang:
0901.21 – – Chưa khử chất caffeine:
0901.21.10 – – – Chưa xay
0901.21.20 – – – Đã xay
0901.22 – – Đã khử chất caffeine:
0901.22.10 – – – Chưa xay
0901.22.20 – – – Đã xay
0901.90 – Loại khác:
0901.90.10 – – Vỏ quả và vỏ lụa cà phê Áp dụng đối với sản phẩm là thực phẩm hoặc dùng làm thực phẩm
0901.90.20 – – Các chất thay thế có chứa cà phê
09.02 Chè, đã hoặc chưa pha hương liệu.
0902.10 – Chè xanh (chưa ủ men) đóng gói sẵn trọng lượng không quá 3 kg:
0902.10.10 – – Lá chè
0902.10.90 – – Loại khác
0902.20 – Chè xanh khác (chưa ủ men):
0902.20.10 – – Lá chè
0902.20.90 – – Loại khác
0902.30 – Chè đen (đã ủ men) và chè đã ủ men một phần, đóng gói sẵn trọng lượng không quá 3kg:
0902.30.10 – – Lá chè
0902.30.90 – – Loại khác
0902.40 – Chè đen khác (đã ủ men) và chè khác đã ủ men một phần:
0902.40.10 – – Lá chè
0902.40.90 – – Loại khác
0903.00.00 Chè Paragoay (Maté).
09.04 Hạt tiêu thuộc chi Piper; quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta, khô hoặc xay hoặc nghiền.
– Hạt tiêu:
0904.11 – – Chưa xay hoặc chưa nghiền:
0904.11.10 – – – Trắng
0904.11.20 – – – Đen
0904.11.90 – – – Loại khác
0904.12 – – Đã xay hoặc nghiền:
0904.12.10 – – – Trắng
0904.12.20 – – – Đen
0904.12.90 – – – Loại khác
– Quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta:
0904.21 – – Đã làm khô, chưa xay hoặc chưa nghiền:
0904.21.10 – – – Quả ớt (chillies) (quả thuộc chi Capsicum)
0904.21.90 – – – Loại khác
0904.22 – – Đã xay hoặc nghiền:
0904.22.10 – – – Quả ớt (chillies) (quả thuộc chi Capsicum)
0904.22.90 – – – Loại khác
09.05 Vani.
0905.10.00 – Chưa xay hoặc chưa nghiền
0905.20.00 – Đã xay hoặc nghiền
09.06 Quế và hoa quế. Trừ loại dùng làm phụ gia, hương liệu chất hỗ trợ chế biến thực phẩm
– Chưa xay hoặc chưa nghiền:
0906.11.00 – – Quế (Cinnamomum zeylanicum Blume)
0906.19.00 – – Loại khác
0906.20.00 – Đã xay hoặc nghiền
09.07 Đinh hương (cả quả, thân và cành). Trừ loại dùng làm phụ gia, hương liệu chất hỗ trợ chế biến thực phẩm
0907.10.00 – Chưa xay hoặc chưa nghiền
0907.20.00 – Đã xay hoặc nghiền
09.08 Hạt nhục đậu khấu, vỏ nhục đậu khấu và bạch đậu khấu. Trừ loại dùng làm phụ gia, hương liệu chất hỗ trợ chế biến thực phẩm
– Hạt nhục đậu khấu:
0908.11.00 – – Chưa xay hoặc chưa nghiền
0908.12.00 – – Đã xay hoặc nghiền
– Vỏ nhục đậu khấu:
0908.21.00 – – Chưa xay hoặc chưa nghiền
0908.22.00 – – Đã xay hoặc nghiền
– Bạch đậu khấu:
0908.31.00 – – Chưa xay hoặc chưa nghiền
0908.32.00 – – Đã xay hoặc nghiền
09.09 Hạt của hoa hồi anise (tiểu hồi), hoa hồi badian (đại hồi), thì là, rau mùi, thì là Ai cập hoặc ca- rum (caraway); hạt bách xù (juniper berries). Trừ loại dùng làm phụ gia, hương liệu chất hỗ trợ chế biến thực phẩm
– Hạt của cây rau mùi:
0909.21.00 – – Chưa xay hoặc chưa nghiền
0909.22.00 – – Đã xay hoặc nghiền
– Hạt cây thì là Ai cập:
0909.31.00 – – Chưa xay hoặc chưa nghiền
0909.32.00 – – Đã xay hoặc nghiền
– Hạt của hoa hồi anise (tiểu hồi), hoa hồi badian (đại hồi), cây ca-rum (caraway) hoặc hạt cây thì là; hạt cây bách xù (juniper berries):
0909.61 – – Chưa xay hoặc chưa nghiền:
0909.61.10 – – – Của hoa hồi anise (tiểu hồi)
0909.61.20 – – – Của hoa hồi badian (đại hồi)
0909.61.30 – – – Của cây ca-rum (caraway)
0909.61.90 – – – Loại khác
0909.62 – – Đã xay hoặc nghiền:
0909.62.10 – – – Của hoa hồi anise (tiểu hồi)
0909.62.20 – – – Của hoa hồi badian (đại hồi)
0909.62.30 – – – Của cây ca-rum (caraway)
0909.62.90 – – – Loại khác
09.10 Gừng, nghệ tây, nghệ (curcuma), húng tây, cỏ xạ hương, lá nguyệt quế, ca-ri (curry) và các loại gia vị khác. Trừ loại dùng làm phụ gia, hương liệu chất hỗ trợ chế biến thực phẩm
– Gừng:
0910.11.00 – – Chưa xay hoặc chưa nghiền
0910.12.00 – – Đã xay hoặc nghiền
0910.20.00 – Nghệ tây
0910.30.00 – Nghệ (curcuma)
– Gia vị khác:
0910.91 – – Hỗn hợp đã nêu trong Chú giải 1(b) của Chương này:
0910.91.10 – – – Ca-ri (curry)
0910.91.90 – – – Loại khác
0910.99 – – Loại khác:
0910.99.10 – – – Húng tây, cỏ xạ hương; lá nguyệt quế
0910.99.90 – – – Loại khác
10.01 Lúa mì và meslin.
– Lúa mì Durum:
1001.19.00 – – Loại khác
– Loại khác:
1001.99 – – Loại khác:
– – – Thích hợp sử dụng cho người:
1001.99.11 – – – – Meslin (SEN)
1001.99.12 – – – – Hạt lúa mì đã bỏ trấu (SEN)
1001.99.19 – – – – Loại khác (SEN)
1001.99.91 – – – – Meslin
1001.99.99 – – – – Loại khác (SEN)
10.02 Lúa mạch đen.
1002.90.00 – Loại khác
10.03 Lúa đại mạch.
1003.90.00 – Loại khác
10.04 Yến mạch.
1004.90.00 – Loại khác
10.05 Ngô.
1005.90 – Loại khác:
1005.90.10 – – Loại dùng để rang nổ (popcorn) (SEN)
1005.90.90 – – Loại khác
10.06 Lúa gạo.
1006.10 – Thóc:
1006.10.90 – – Loại khác
1006.20 – Gạo lứt:
1006.20.10 – – Gạo Hom Mali (SEN)
1006.20.90 – – Loại khác
1006.30 – Gạo đã xát toàn bộ hoặc sơ bộ, đã hoặc chưa được đánh bóng hoặc hồ (glazed):
1006.30.30 – – Gạo nếp (SEN)
1006.30.40 – – Gạo Hom Mali (SEN)
– – Loại khác:
1006.30.91 – – – Gạo đồ (1)
1006.30.99 – – – Loại khác
1006.40 – Tấm:
1006.40.90 – – Loại khác (SEN)
10.07 Lúa miến.
1007.90.00 – Loại khác
10.08 Kiều mạch, kê, hạt cây thóc chim; các loại ngũ cốc khác.
1008.10.00 – Kiều mạch
– Kê:
1008.29.00 – – Loại khác
1008.30.00 – Hạt cây thóc chim (họ lúa)
1008.40.00 – Hạt kê Fonio (Digitaria spp.)
1008.50.00 – Hạt diệm mạch (Chenopodium quinoa)
1008.60.00 – Lúa mì lai lúa mạch đen (Triticale)
1008.90.00 – Ngũ cốc loại khác
11.03 Ngũ cốc dạng tấm, dạng bột thô và viên.
– Dạng tấm:
1103.11.00 – – Của lúa mì
1103.13.00 – – Của ngô
1103.19 – – Của ngũ cốc khác:
1103.19.10 – – – Của meslin
1103.19.20 – – – Của gạo
1103.19.90 – – – Loại khác
1103.20.00 – Dạng viên
11.04 Hạt ngũ cốc được chế biến theo cách khác (ví dụ, xát vỏ, xay, vỡ mảnh, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô), trừ gạo thuộc nhóm 10.06; mầm ngũ cốc, nguyên dạng, xay, vỡ mảnh hoặc nghiền.
– Ngũ cốc xay hoặc vỡ mảnh:
1104.12.00 – – Của yến mạch
1104.19 – – Của ngũ cốc khác:
1104.19.10 – – – Của ngô
1104.19.90 – – – Loại khác
– Ngũ cốc đã chế biến cách khác (ví dụ, xát vỏ, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô):
1104.22.00 – – Của yến mạch
1104.23.00 – – Của ngô
1104.29 – – Của ngũ cốc khác:
1104.29.20 – – – Của lúa mạch
1104.29.90 – – – Loại khác
1104.30.00 – Mầm ngũ cốc, nguyên dạng, xay, vỡ mảnh hoặc nghiền
11.05 Bột, bột thô, bột mịn, mảnh lát, hạt và viên từ khoai tây.
1105.20.00 – Dạng mảnh lát, hạt và viên
11.06 Bột, bột thô và bột mịn, chế biến từ các loại rau đậu khô thuộc nhóm 07.13, từ cọ sago hoặc từ rễ, củ hoặc thân củ thuộc nhóm 07.14 hoặc từ các sản phẩm có mã HS đầu số 08.
1106.10.00 – Từ các loại rau đậu khô thuộc nhóm 07.13
1106.20 – Từ cọ sago hoặc từ rễ hoặc thân củ thuộc nhóm 07.14:
1106.20.10 – – Từ sắn
1106.20.20 – – Từ cọ sago
1106.20.30 – – Từ khoai lang (Ipomoea batatas)
1106.20.90 – – Loại khác
1106.30.00 – Từ các sản phẩm có mã HS đầu số 08
11.08 Tinh bột; inulin. 
  – Tinh bột:
1108.19.10 – – – Tinh bột cọ sago
12.01 Đậu tương, đã hoặc chưa vỡ mảnh.
1201.90.00 – Loại khác
12.02 Lạc chưa rang, hoặc chưa làm chín cách khác, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc vỡ mảnh.
– Loại khác:
1202.41.00 – – Lạc chưa bóc vỏ
1202.42.00 – – Lạc nhân, đã hoặc chưa vỡ mảnh
1203.00.00 Cùi (cơm) dừa khô.
1204.00.00 Hạt lanh, đã hoặc chưa vỡ mảnh.
12.05 Hạt cải dầu đã hoặc chưa vỡ mảnh.
1205.10.00 – Hạt cải dầu có hàm lượng axit eruxic thấp
1205.90.00 – Loại khác
1206.00.00 Hạt hướng dương, đã hoặc chưa vỡ mảnh.
12.07 Quả và hạt có dầu khác, đã hoặc chưa vỡ mảnh.
1207.10 – Hạt cọ và nhân hạt cọ:
1207.10.30 – – Nhân hạt cọ
1207.10.90 – – Loại khác
– Hạt bông
1207.29.00 – – Loại khác
1207.30.00 – Hạt thầu dầu
1207.40 – Hạt vừng:
1207.40.10 – – Loại ăn được
1207.40.90 – – Loại khác
1207.50.00 – Hạt mù tạt
1207.60.00 – Hạt rum (Carthamus tinctorius)
1207.70.00 – Hạt dưa (melon seeds)
– Loại khác:
1207.99 – – Loại khác:
1207.99.40 – – – Hạt illipe (quả hạch illipe)
1207.99.50 – – – Chùm quả tươi của cây cọ dầu
1207.99.90 – – – Loại khác
12.08 Bột mịn và bột thô từ các loại hạt hoặc quả có dầu, trừ bột và bột thô từ hạt mù tạt.
1208.10.00 – Từ đậu tương
1208.90.00 – Loại khác
12.10 Hublong (hoa bia), tươi hoặc khô, đã hoặc chưa nghiền, xay thành bột hoặc ở dạng viên; phấn hoa bia.
1210.10.00 – Hublong, chưa nghiền và chưa xay thành bột và chưa ở dạng viên
1210.20.00 – Hublong, đã nghiền, đã xay thành bột hoặc ở dạng viên; phấn hoa bia
1211.90.19 – – – Loại khác Trừ mặt hàng áp dụng quản lý theo Thông tư số 48/2018/TT-BYT của Bộ Y tế
  – – Loại khác:
12.12 Quả minh quyết(1), rong biển và tảo biển khác, củ cải đường (sugar beet) và mía đường, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa nghiền; hạt và nhân của hạt và các sản phẩm thực vật khác (kể cả rễ rau diếp xoăn chưa rang thuộc loài Cichorium intybus satibium) chủ yếu dùng làm thức ăn cho người, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
– Rong biển và các loại tảo khác:
1212.21 – – Thích hợp dùng làm thức ăn cho người:
– – – Đã sấy khô nhưng chưa nghiền:
1212.21.11 – – – – Eucheuma spinosum (SEN)
1212.21.12 – – – – Eucheuma cottonii (SEN)
1212.21.13 – – – – Gracilaria spp. (SEN)
1212.21.14 – – – – Gelidium spp. (SEN)
1212.21.15 – – – – Sargassum spp. (SEN)
1212.21.19 – – – – Loại khác
1212.21.90 – – – Loại khác
– Loại khác:
1212.29 – – Loại khác:
1212.29.20 – – – Loại khác, tươi, ướp lạnh hoặc khô
1212.29.30 – – – Loại khác, đông lạnh
1212.91.00 – – Củ cải đường
1212.92.00 – – Quả minh quyết (carob)(1)
1212.93 – – Mía đường:
1212.93.90 – – – Loại khác
1212.94.00 – – Rễ rau diếp xoăn
1212.99 – – Loại khác:
1212.99.10 – – – Hạt và nhân hạt của quả mơ, đào (kể cả xuân đào) hoặc mận (SEN)
1212.99.90 – – – Loại khác
13.01 Nhựa cánh kiến đỏ; gôm tự nhiên, nhựa cây, nhựa gôm và nhựa dầu tự nhiên (ví dụ, nhựa thơm từ cây balsam). Trừ loại dùng làm phụ gia, hương liệu chất hỗ trợ chế biến thực phẩm
1301.20.00 – Gôm Ả rập
1301.90 – Loại khác:
1301.90.30 – – Nhựa cây gai dầu
1301.90.40 – – Nhựa cánh kiến đỏ
1301.90.90 – – Loại khác
13.02 Nhựa và các chiết xuất từ thực vật; chất pectic, muối của axit pectinic và muối của axit pectic; thạch rau câu (agar-agar) và các chất nhầy và các chất làm đặc, làm dày khác, đã hoặc chưa cải biến, thu được từ các sản phẩm thực vật. Trừ loại dùng làm phụ gia, hương liệu chất hỗ trợ chế biến thực phẩm
– Nhựa và các chất chiết xuất từ thực vật:
1302.12.00 – – Từ cam thảo
1302.13.00 – – Từ hoa bia (hublong)
1302.14.00 – – Từ cây ma hoàng
1302.19 – – Loại khác:
1302.19.20 – – – Chiết xuất và cồn thuốc của cây gai dầu
1302.19.40 – – – Nhựa và các chiết xuất thực vật từ hoa cúc hoặc rễ cây có chứa rotenone
1302.19.90 – – – Loại khác
1302.20.00 – Chất pectic, muối của axit pectinic và muối của axit pectic
– Chất nhầy và chất làm đặc, làm dày, đã hoặc chưa biến đổi, thu được từ các sản phẩm thực vật:
1302.32.00 – – Chất nhầy và chất làm đặc, làm dày, đã hoặc chưa biến đổi, thu được từ quả minh quyết(1), hạt minh quyết(1) hoặc hạt guar
1302.39 – – Loại khác:
– – – Làm từ tảo carrageen (carrageenan):
1302.39.11 – – – – Dạng bột, tinh chế một phần (SEN)
1302.39.12 – – – – Dạng bột, đã tinh chế (SEN)
1302.39.13 – – – – Carrageenan dạng mảnh đã xử lý kiềm (ATCC) (SEN)
1302.39.19 – – – – Loại khác
1302.39.90 – – – Loại khác
17.01 Đường mía hoặc đường củ cải và đường sucroza tinh khiết về mặt hóa học, ở thể rắn.
– Đường thô chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu:
1701.12.00 – – Đường củ cải
1701.13.00 – – Đường mía đã nêu trong Chú giải phân nhóm 2 của Chương này
1701.14.00 – – Các loại đường mía khác
– Loại khác:
1701.91.00 – – Đã pha thêm hương liệu hoặc chất màu
1701.99 – – Loại khác:
1701.99.10 – – – Đường đã tinh luyện
1701.99.90 – – – Loại khác
17.02 Đường khác, kể cả đường lactoza, mantoza, glucoza và fructoza, tinh khiết về mặt hóa học, ở thể rắn; xirô đường chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu; mật ong nhân tạo, đã hoặc chưa pha trộn với mật ong tự nhiên; đường caramen.
– Lactoza và xirô lactoza:
1702.11.00 – – Có hàm lượng lactoza khan từ 99% trở lên, tính theo trọng lượng chất khô
1702.19.00 – – Loại khác
1702.20.00 – Đường từ cây thích (maple) và xirô từ cây thích
1702.30 – Glucoza và xirô glucoza, không chứa hoặc có chứa hàm lượng fructoza dưới 20% tính theo trọng lượng ở thể khô:
1702.30.10 – – Glucoza
1702.30.20 – – Xirô glucoza
1702.40.00 – Glucoza và xirô glucoza, chứa hàm lượng fructoza ít nhất là 20% nhưng dưới 50% tính theo trọng lượng ở thể khô, trừ đường nghịch chuyển
1702.50.00 – Fructoza tinh khiết về mặt hóa học
1702.60 – Fructoza và xirô fructoza khác, chứa hàm lượng fructoza trên 50% tính theo trọng lượng ở thể khô, trừ đường nghịch chuyển:
1702.60.10 – – Fructoza
1702.60.20 – – Xirô fructoza
1702.90 – Loại khác, kể cả đường nghịch chuyển và đường khác và hỗn hợp xirô đường có chứa hàm lượng fructoza là 50% tính theo trọng lượng ở thể khô:
– – Mantoza và xirô mantoza:
1702.90.11 – – – Mantoza tinh khiết về mặt hóa học
1702.90.19 – – – Loại khác
1702.90.20 – – Mật ong nhân tạo, đã hoặc chưa pha trộn với mật ong tự nhiên
1702.90.30 – – Đường đã pha hương liệu hoặc chất màu (trừ mantoza)
1702.90.40 – – Đường caramen
– – Loại khác:
1702.90.91 – – – Xi rô đường
1702.90.99 – – – Loại khác
17.03 Mật thu được từ chiết xuất hoặc tinh chế đường.
1703.10 – Mật mía:
1703.10.10 – – Đã pha hương liệu hoặc chất màu
1703.10.90 – – Loại khác
1703.90 – Loại khác:
1703.90.10 – – Đã pha hương liệu hoặc chất màu
1703.90.90 – – Loại khác
1801.00.00 Hạt ca cao, đã hoặc chưa vỡ mảnh, sống hoặc đã rang.
18.03 Bột ca cao nhão, đã hoặc chưa khử chất béo.
1803.10.00 – Chưa khử chất béo
1803.20.00 – Đã khử một phần hoặc toàn bộ chất béo
1804.00.00 Bơ ca cao, chất béo và dầu ca cao.
1805.00.00 Bột ca cao, chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác.
18.06 Sô cô la và các chế phẩm thực phẩm khác có chứa ca cao. Trừ sản phẩm uống dạng nước giải khát; bánh kẹo, mứt có chứa ca cao
1806.10.00 – Bột ca cao, đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác
1806.20 – Chế phẩm khác ở dạng khối, miếng hoặc thanh có trọng lượng trên 2 kg hoặc ở dạng lỏng, dạng nhão, bột mịn, dạng hạt hay dạng rời khác đóng trong bao bì hoặc gói sẵn, trọng lượng trên 2 kg:
1806.20.90 – – Loại khác
– Loại khác, ở dạng khối, miếng hoặc thanh:
1806.31.00 – – Có nhân
1806.32.00 – – Không có nhân
1806.90 – Loại khác:
1806.90.30 – – Các chế phẩm thực phẩm từ bột, bột thô, tinh bột hoặc chiết xuất malt, có chứa từ 40% trở lên nhưng không quá 50% trọng lượng là ca cao đã khử toàn bộ chất béo
1806.90.40 – – Các chế phẩm thực phẩm làm từ sản phẩm thuộc các nhóm từ 04.01 đến 04.04, có chứa từ 5% trở lên nhưng không quá 10% trọng lượng là ca cao đã khử toàn bộ chất béo, được chế biến đặc biệt cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ, chưa đóng gói để bán lẻ
1806.90.90 – – Loại khác
19.04 Thực phẩm chế biến thu được từ quá trình rang hoặc nổ ngũ cốc hoặc các sản phẩm ngũ cốc (ví dụ mảnh ngô được chế biến từ bột ngô (corn flakes)); ngũ cốc (trừ ngô), ở dạng hạt hoặc dạng mảnh hoặc đã làm thành dạng hạt khác (trừ bột, tấm và bột thô), đã làm chín sơ hoặc chế biến cách khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
1904.10 – Thực phẩm chế biến thu được từ quá trình rang hoặc nổ ngũ cốc hoặc các sản phẩm ngũ cốc:
1904.10.10 – – Chứa ca cao
1904.10.90 – – Loại khác
1904.20 – Thực phẩm chế biến từ mảnh ngũ cốc chưa rang hoặc từ hỗn hợp của mảnh ngũ cốc chưa rang và mảnh ngũ cốc đã rang hoặc ngũ cốc đã nổ:
1904.20.10 – – Thực phẩm chế biến từ mảnh ngũ cốc chưa rang
1904.20.90 – – Loại khác2001
1904.30.00 – Lúa mì bulgur (1)
1904.90 – Loại khác:
1904.90.10 – – Các chế phẩm từ gạo, kể cả gạo đã nấu chín sơ
1904.90.90 – – Loại khác
20.01 Rau, quả, quả hạch (nuts) và các phần ăn được khác của cây, đã chế biến hoặc bảo quản bằng giấm hoặc axit acetic.
2001.10.00 – Dưa chuột và dưa chuột ri
2001.90 – Loại khác:
2001.90.10 – – Hành tây
2001.90.90 – – Loại khác
20.02 Cà chua đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ loại bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic.
2002.10.00 – Cà chua, nguyên quả hoặc dạng miếng
2002.90 – Loại khác:
2002.90.10 – – Bột cà chua dạng sệt (SEN)
2002.90.20 – – Bột cà chua
2002.90.90 – – Loại khác
20.03 Nấm và nấm cục (truffles), đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic.
2003.10.00 – Nấm thuộc chi Agaricus
2003.90 – Loại khác:
2003.90.10 – – Nấm cục (truffles)
2003.90.90 – – Loại khác
20.04 Rau khác, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic, đã đông lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 20.06.
2004.10.00 – Khoai tây
2004.90 – Rau khác và hỗn hợp các loại rau:
2004.90.10 – – Phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ
2004.90.90 – – Loại khác
20.05 Rau khác, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic, không đông lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 20.06.
2005.10 – Rau đồng nhất:
2005.10.10 – – Đóng bao bì kín khí để bán lẻ
2005.10.90 – – Loại khác
2005.20 – Khoai tây:
– – Dạng lát, dạng mảnh, dạng thanh và dạng que:
2005.20.11 – – – Đóng bao bì kín khí để bán lẻ (SEN)
2005.20.19 – – – Loại khác (SEN)
– – Loại khác:
2005.20.91 – – – Đóng bao bì kín khí để bán lẻ
2005.20.99 – – – Loại khác
2005.40.00 – Đậu Hà lan (Pisum sativum)
– Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.):
2005.51.00 – – Đã bóc vỏ
2005.59 – – Loại khác:
2005.59.10 – – – Đóng bao bì kín khí để bán lẻ
2005.59.90 – – – Loại khác
2005.60.00 – Măng tây
2005.70.00 – Ô liu
2005.80.00 – Ngô ngọt (Zea mays var. saccharata)
– Rau khác và hỗn hợp các loại rau:
2005.91.00 – – Măng tre
2005.99 – – Loại khác:
2005.99.10 – – – Đóng bao bì kín khí để bán lẻ
2005.99.90 – – – Loại khác
2006.00.00 Rau, quả, quả hạch (nuts), vỏ quả và các phần khác của cây, được bảo quản bằng đường (dạng khô có tẩm đường, ngâm trong nước đường hoặc bọc đường).
20.09 Các loại nước ép trái cây (kể cả hèm nho) và nước rau ép, chưa lên men và chưa pha thêm rượu, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác. Trừ các sản phẩm được đóng hộp do Bộ Công thương quản lý
– Nước cam ép:
2009.11.00 – – Đông lạnh
2009.12.00 – – Không đông lạnh, với trị giá Brix không quá 20
2009.19.00 – – Loại khác
– Nước bưởi ép (kể cả nước quả bưởi chùm):
2009.21.00 – – Với trị giá Brix không quá 20
2009.29.00 – – Loại khác
– Nước ép từ một loại quả thuộc chi cam quýt khác:
2009.31.00 – – Với trị giá Brix không quá 20
2009.39.00 – – Loại khác
– Nước dứa ép:
2009.41.00 – – Với trị giá Brix không quá 20
2009.49.00 – – Loại khác
2009.50.00 – Nước cà chua ép
– Nước nho ép (kể cả hèm nho):
2009.61.00 – – Với trị giá Brix không quá 30
2009.69.00 – – Loại khác
– Nước táo ép:
2009.71.00 – – Với trị giá Brix không quá 20
2009.79.00 – – Loại khác
– Nước ép từ một loại quả hoặc rau khác:
2009.81 – – Quả nam việt quất (Vaccinium macrocarpon, Vaccinium oxycoccos, Vaccinium Vitis-idaea):
2009.81.10 – – – Phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ
2009.81.90 – – – Loại khác
2009.89 – – Loại khác:
2009.89.10 – – – Nước ép từ quả lý chua đen
– – – Loại khác:
2009.89.91 – – – – Phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ
2009.89.99 – – – – Loại khác
2009.90 – Nước ép hỗn hợp:
2009.90.10 – – Phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ
– – Loại khác:
2009.90.91 – – – Dùng ngay được
2009.90.99 – – – Loại khác
21.01 Chất chiết xuất, tinh chất và chất cô đặc, từ cà phê, chè hoặc chè Paragoay, và các chế phẩm có thành phần cơ bản là các sản phẩm này hoặc có thành phần cơ bản là cà phê, chè, chè Paragoay; rau diếp xoăn rang và các chất thay thế cà phê rang khác, và các chiết xuất, tinh chất và chất cô đặc của chúng.
– Chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc, từ cà phê, và các chế phẩm có thành phần cơ bản là các chất chiết xuất, tinh chất hoặc các chất cô đặc này hoặc có thành phần cơ bản là cà phê:
2101.11 – – Chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc:
2101.11.10 – – – Cà phê tan
2101.11.90 – – – Loại khác
2101.12 – – Các chế phẩm có thành phần cơ bản là các chất chiết xuất, tinh chất hoặc các chất cô đặc hoặc có thành phần cơ bản là cà phê:
2101.12.10 – – – Hỗn hợp dạng bột nhão có thành phần cơ bản là cà phê rang xay, có chứa chất béo thực vật
– – – Loại khác:
2101.12.91 – – – – Các chế phẩm cà phê có thành phần cơ bản là các chiết xuất, tinh chất hoặc chất cô đặc có chứa đường, có chứa hoặc không chứa kem
2101.12.92 – – – – Các chế phẩm cà phê có thành phần cơ bản là cà phê rang xay có chứa đường, có chứa hoặc không chứa kem
2101.12.99 – – – – Loại khác
2101.20 – Chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc, từ chè hoặc chè Paragoay, và các chế phẩm có thành phần cơ bản là các chất chiết xuất, tinh chất hoặc các chất cô đặc này hoặc có thành phần cơ bản là chè hoặc chè Paragoay:
2101.20.20 – – Chiết xuất từ chè để sản xuất các chế phẩm chè, dạng bột
2101.20.30 – – Các chế phẩm chè gồm hỗn hợp của chè, sữa bột và đường
2101.20.90 – – Loại khác
2101.30.00 – Rau diếp xoăn rang và các chất thay thế cà phê rang khác, và chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc của chúng
21.02 Men (sống hoặc ỳ); các vi sinh đơn bào khác, chết (nhưng không bao gồm các loại vắc xin thuộc nhóm 30.02); bột nở đã pha chế.
2102.30.00 – Bột nở đã pha chế
21.03 Nước xốt và các chế phẩm làm nước xốt; đồ gia vị hỗn hợp và bột canh hỗn hợp; bột mịn và bột thô từ hạt mù tạt và mù tạt đã chế biến.
2103.10.00 – Nước xốt đậu tương
2103.20.00 – Ketchup cà chua và nước xốt cà chua khác
2103.30.00 – Bột mù tạt mịn, bột mù tạt thô và mù tạt đã chế biến
2103.90 – Loại khác:
– – Nước xốt và các chế phẩm làm nước xốt:
2103.90.11 – – – Tương ớt
2103.90.13 – – – Nước xốt loại khác
2103.90.19 – – – Loại khác
– – Gia vị hỗn hợp và bột canh hỗn hợp:
2103.90.29 – – – Loại khác
21.06 Các chế phẩm thực phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
2106.10.00 – Protein cô đặc và chất protein được làm rắn có nguồn gốc từ thực vật
2106.90 – Loại khác:
– – Đậu phụ:
2106.90.11 – – – Váng đậu khô và váng đậu khô dạng thanh
2106.90.12 – – – Đậu phụ tươi (tofu)
2106.90.19 – – – Loại khác
– – Chất chiết nấm men tự phân:
2106.90.41 – – – Dạng bột
2106.90.49 – – – Loại khác
– – Loại khác:
2106.90.99 – – – Loại khác
2209.00.00 Giấm và chất thay thế giấm làm từ axít axetíc.
23.02 Cám, tấm và phế liệu khác, ở dạng viên hoặc không ở dạng viên, thu được từ quá trình giần, sàng, rây, xay xát hoặc chế biến cách khác từ các loại ngũ cốc hay các loại cây họ đậu. Áp dụng đối với sản phẩm là thực phẩm hoặc dùng làm thực phẩm 
2302.10.00 – Từ ngô
2302.30 – Từ lúa mì:
2302.30.10 – – Cám và cám mịn (pollard)(SEN)
2302.30.90 – – Loại khác
2302.40 – Từ ngũ cốc khác:
2302.40.10 – – Từ thóc gạo
2302.40.90 – – Loại khác
2302.50.00 – Từ cây họ đậu
23.04 Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng viên, thu được từ quá trình chiết xuất dầu đậu tương. Áp dụng đối với sản phẩm là thực phẩm hoặc dùng làm thực phẩm 
2304.00.10 – Bột đậu tương đã được khử chất béo, thích hợp dùng làm thức ăn cho người (SEN)
2304.00.90 – Loại khác
2305.00.00 Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng viên, thu được từ quá trình chiết xuất dầu lạc. Áp dụng đối với sản phẩm là thực phẩm hoặc dùng làm thực phẩm 
23.06 Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng viên, thu được từ quá trình chiết xuất chất béo hoặc dầu thực vật, trừ các loại thuộc nhóm 23.04 hoặc 23.05.
2306.10.00 – Từ hạt bông
2306.20.00 – Từ hạt lanh
2306.30.00 – Từ hạt hướng dương
– Từ hạt cải dầu (rape seeds hoặc colza seeds):
2306.41 – – Từ hạt cải dầu (rape seeds hoặc colza seeds) có hàm lượng axit eruxic thấp:
2306.41.10 – – – Từ hạt cải dầu rape có hàm lượng axit eruxic thấp
2306.41.20 – – – Từ hạt cải dầu colza có hàm lượng axit eruxic thấp
2306.49 – – Loại khác:
2306.49.10 – – – Từ hạt cải dầu rape khác
2306.49.20 – – – Từ hạt cải dầu colza khác
2306.50.00 – Từ dừa hoặc cùi dừa
2306.60 – Từ hạt hoặc nhân hạt cọ:
2306.60.10 – – Dạng xay hoặc dạng viên
2306.60.90 – – Loại khác
2306.90 – Loại khác:
2306.90.10 – – Từ mầm ngô
2306.90.90 – – Loại khác
2940.00.00 Đường, tinh khiết về mặt hóa học, trừ sucroza, lactoza, mantoza, glucoza và fructoza; ete đường, axetal đường và este đường, và muối của chúng, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 29.37, 29.38 hoặc 29.39.

Tải về

Bài viết liên quan

Bất cứ điều gì bạn cần, chúng tôi ở đây để giúp đỡ

Giải pháp hậu cần

Chúng tôi đáp ứng nhu cầu của khách hàng của chuỗi cung ứng.

Liên hệ chúng tôi

Đội ngũ chuyên gia tận tâm của chúng tôi đang ở đây cho bạn.

Yêu cầu báo giá

Yêu cầu nhận báo giá thuế quan nội địa từ chúng tôi.

Cuộn lên trên cùng

Yêu cầu báo giá dịch vụ