BẢNG MÃ SỐ H1S ĐỐI VỚI DANH MỤC THỰC PHẨM
CÓ NGUỒN GỐC THỰC VẬT NHẬP KHẨU
Mã hàng | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
07.01 | Khoai tây, tươi hoặc ướp lạnh. | |
0701.90 | – Loại khác: | |
0701.90.10 | – – Loại thường dùng để làm khoai tây chiên (chipping potatoes) (SEN) | |
0701.90.90 | – – Loại khác | |
0702.00.00 | Cà chua, tươi hoặc ướp lạnh. | |
07.03 | Hành tây, hành, hẹ, tỏi, tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác, tươi hoặc ướp lạnh. | |
0703.10 | – Hành tây và hành, hẹ: | |
– – Hành tây: | ||
0703.10.19 | – – – Loại khác | |
– – Hành, hẹ: | ||
0703.10.29 | – – – Loại khác | |
0703.20 | – Tỏi: | |
0703.20.90 | – – Loại khác | |
0703.90 | – Tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác: | |
0703.90.90 | – – Loại khác | |
07.04 | Bắp cải, súp lơ (1), su hào, cải xoăn và cây họ bắp cải ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh. | |
0704.10 | – Súp lơ (1) và súp lơ xanh (headed brocoli): | |
0704.10.10 | – – Súp lơ (1) (trừ súp lơ xanh-headed brocoli) | |
0704.10.20 | – – Súp lơ xanh (headed broccoli) | |
0704.20.00 | – Cải Bruc-xen | |
0704.90 | – Loại khác: | |
0704.90.10 | – – Bắp cải cuộn (cuộn tròn)(SEN) | |
0704.90.20 | – – Cải bẹ xanh (Chinese mustard) (SEN) | |
0704.90.90 | – – Loại khác | |
07.05 | Rau diếp, xà lách (Lactuca sativa) và rau diếp xoăn (Cichorium spp.), tươi hoặc ướp lạnh. | |
– Rau diếp, xà lách: | ||
0705.11.00 | – – Xà lách cuộn (head lettuce) | |
0705.19.00 | – – Loại khác | |
– Rau diếp xoăn: | ||
0705.21.00 | – – Rau diếp xoăn rễ củ (Cichorium intybus var. foliosum) | |
0705.29.00 | – – Loại khác | |
07.06 | Cà rốt, củ cải, củ dền làm sa- lát, diếp củ (salsify), cần củ (celeriac), củ cải ri (radish) và các loại củ rễ ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh. | |
0706.10 | – Cà rốt và củ cải: | |
0706.10.10 | – – Cà rốt | |
0706.10.20 | – – Củ cải | |
0706.90.00 | – Loại khác | |
0707.00.00 | Dưa chuột và dưa chuột ri, tươi hoặc ướp lạnh. | |
07.08 | Rau đậu, đã hoặc chưa bóc vỏ, tươi hoặc ướp lạnh. | 20 |
0708.10.00 | – Đậu Hà Lan (Pisum sativum) | |
0708.20 | – Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.): | |
0708.20.10 | – – Đậu Pháp (SEN) | |
0708.20.20 | – – Đậu dài | |
0708.20.90 | – – Loại khác | |
0708.90.00 | – Các loại rau đậu khác | |
07.09 | Rau khác, tươi hoặc ướp lạnh. | |
0709.20.00 | – Măng tây | |
0709.30.00 | – Cà tím | |
0709.40.00 | – Cần tây trừ loại cần củ (celeriac) | |
– Nấm và nấm cục (truffle): | ||
0709.51.00 | – – Nấm thuộc chi Agaricus | |
0709.59 | – – Loại khác: | |
0709.59.10 | – – – Nấm cục (truffle) | |
0709.59.90 | – – – Loại khác | |
0709.60 | – Quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta: | |
0709.60.10 | – – Quả ớt (chillies) (quả thuộc chi Capsicum) | |
0709.60.90 | – – Loại khác | |
0709.70.00 | – Rau chân vịt, rau chân vịt New Zealand, rau chân vịt lê (rau chân vịt trồng trong vườn) | |
– Loại khác: | ||
0709.91.00 | – – Hoa a-ti-sô | |
0709.92.00 | – – Ô liu | |
0709.93.00 | – – Quả bí ngô, quả bí và quả bầu (Cucurbita spp.) | |
0709.99 | – – Loại khác: | |
0709.99.10 | – – – Ngô ngọt | |
0709.99.20 | – – – Đậu bắp (Okra) | |
0709.99.90 | – – – Loại khác | |
07.10 | Rau các loại (đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước), đông lạnh. | |
0710.10.00 | – Khoai tây | |
– Rau đậu các loại, đã hoặc chưa bóc vỏ: | ||
0710.21.00 | – – Đậu Hà Lan (Pisum sativum) | |
0710.22.00 | – – Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.) | |
0710.29.00 | – – Loại khác | |
0710.30.00 | – Rau chân vịt, rau chân vịt New Zealand, rau chân vịt lê (rau chân vịt trồng trong vườn) | |
0710.40.00 | – Ngô ngọt | |
0710.80.00 | – Rau khác | |
0710.90.00 | – Hỗn hợp các loại rau | |
07.11 | Rau các loại đã bảo quản tạm thời (ví dụ, bằng khí sunphurơ, ngâm nước muối, ngâm nước lưu huỳnh hoặc ngâm trong dung dịch bảo quản khác), nhưng không ăn ngay được. | |
0711.20 | – Ôliu: | |
0711.20.10 | – – Đã bảo quản bằng khí sunphurơ | |
0711.20.90 | – – Loại khác | |
0711.40 | – Dưa chuột và dưa chuột ri: | |
0711.40.10 | – – Đã bảo quản bằng khí sunphurơ | |
0711.40.90 | – – Loại khác | |
– Nấm và nấm cục (truffle): | ||
0711.51 | – – Nấm thuộc chi Agaricus: | |
0711.51.10 | – – – Đã bảo quản bằng khí sunphurơ | |
0711.51.90 | – – – Loại khác | |
0711.59 | – – Loại khác: | |
0711.59.10 | – – – Đã bảo quản bằng khí sunphurơ | |
0711.59.90 | – – – Loại khác | |
0711.90 | – Rau khác; hỗn hợp các loại rau: | |
0711.90.10 | – – Ngô ngọt | |
0711.90.20 | – – Quả ớt (chillies) (quả thuộc chi Capsicum) | |
0711.90.30 | – – Nụ bạch hoa | |
0711.90.40 | – – Hành tây, đã được bảo quản bằng khí sunphurơ | |
0711.90.50 | – – Hành tây, đã được bảo quản trừ loại được bảo quản bằng khí sunphurơ | |
0711.90.60 | – – Loại khác, đã được bảo quản bằng khí sunphurơ | |
0711.90.90 | – – Loại khác | |
07.12 | Rau khô, ở dạng nguyên, cắt, thái lát, vụn hoặc ở dạng bột, nhưng chưa chế biến thêm. | |
0712.20.00 | – Hành tây | |
– Nấm, mộc nhĩ (Auricularia spp.), nấm nhầy (Tremella spp.) và nấm cục (truffle): | ||
0712.31.00 | – – Nấm thuộc chi Agaricus | |
0712.32.00 | – – Mộc nhĩ (Auricularia spp.) | |
0712.33.00 | – – Nấm nhầy (Tremella spp.) | |
0712.39 | – – Loại khác: | |
0712.39.10 | – – – Nấm cục (truffle) | |
0712.39.20 | – – – Nấm hương (dong-gu) (SEN) | |
0712.39.90 | – – – Loại khác | |
0712.90 | – Rau khác; hỗn hợp các loại rau: | |
0712.90.10 | – – Tỏi | |
0712.90.90 | – – Loại khác | |
07.13 | Các loại rau đậu khô, đã bóc vỏ quả, đã hoặc chưa bóc vỏ hạt hoặc làm vỡ hạt. | |
0713.10 | – Đậu Hà Lan (Pisum sativum): | |
0713.10.90 | – – Loại khác | |
0713.20 | – Đậu gà (chickpeas) (garbanzos): | |
0713.20.90 | – – Loại khác | |
– Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.): | ||
0713.31 | – – Đậu thuộc loài Vigna mungo (L.) Hepper hoặc Vigna radiata (L.) Wilczek: | |
0713.31.90 | – – – Loại khác | |
0713.32 | – – Đậu hạt đỏ nhỏ (Adzuki) (Phaseolus hoặc Vigna angularis): | |
0713.32.90 | – – – Loại khác | |
0713.33 | – – Đậu tây, kể cả đậu trắng (Phaseolus vulgaris): | |
0713.33.90 | – – – Loại khác | |
0713.34 | – – Đậu bambara (Vigna subterranea hoặc Voandzeia subterranea): | |
0713.34.90 | – – – Loại khác | |
0713.35 | – – Đậu đũa (Vigna unguiculata): | |
0713.35.90 | – – – Loại khác | |
0713.39 | – – Loại khác: | |
0713.39.90 | – – – Loại khác | |
0713.40 | – Đậu lăng: | |
0713.40.90 | – – Loại khác | |
0713.50 | – Đậu tằm (Vicia faba var. major) và đậu ngựa (Vicia faba var. equina, Vicia faba var. minor): | |
0713.50.90 | – – Loại khác | |
0713.60 | – Đậu triều, đậu săng (Cajanus cajan): | |
0713.60.90 | – – Loại khác | |
0713.90 | – Loại khác: | |
0713.90.90 | – – Loại khác | |
07.14 | Sắn, củ dong, củ lan, a-ti-sô Jerusalem, khoai lang và các loại củ và rễ tương tự có hàm lượng tinh bột hoặc inulin cao, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa thái lát hoặc làm thành dạng viên; lõi cây cọ sago. | |
0714.10 | – Sắn: | |
– – Thái lát hoặc đã làm thành dạng viên: | ||
0714.10.11 | – – – Lát đã được làm khô | |
0714.10.19 | – – – Loại khác | |
– – Loại khác: | ||
0714.10.91 | – – – Đông lạnh | |
0714.10.99 | – – – Loại khác | |
0714.20 | – Khoai lang: | |
0714.20.10 | – – Đông lạnh | |
0714.20.90 | – – Loại khác | |
0714.30 | – Củ từ (Dioscorea spp.): | |
0714.30.10 | – – Đông lạnh | |
0714.30.90 | – – Loại khác | |
0714.40 | – Khoai sọ (Colacasia spp.): | |
0714.40.10 | – – Đông lạnh | |
0714.40.90 | – – Loại khác | |
0714.50 | – Khoai môn (Xanthosoma spp.): | |
0714.50.10 | – – Đông lạnh | |
0714.50.90 | – – Loại khác | |
0714.90 | – Loại khác: | |
– – Lõi cây cọ sago: | ||
0714.90.11 | – – – Đông lạnh | |
0714.90.19 | – – – Loại khác | |
– – Loại khác: | ||
0714.90.91 | – – – Đông lạnh | |
0714.90.99 | – – – Loại khác | |
08.01 | Dừa, quả hạch Brazil (Brazil nuts) và hạt điều, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ. | |
– Dừa: | ||
0801.11.00 | – – Đã qua công đoạn làm khô | |
0801.12.00 | – – Dừa còn nguyên sọ | |
0801.19 | – – Loại khác: | |
0801.19.10 | – – – Dừa non (SEN) | |
0801.19.90 | – – – Loại khác | |
– Quả hạch Brazil (Brazil nuts): | ||
0801.21.00 | – – Chưa bóc vỏ | |
0801.22.00 | – – Đã bóc vỏ | |
– Hạt điều: | ||
0801.31.00 | – – Chưa bóc vỏ | |
0801.32.00 | – – Đã bóc vỏ | |
08.02 | Quả hạch (nuts) khác, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ. | |
– Quả hạnh nhân: | ||
0802.11.00 | – – Chưa bóc vỏ | |
0802.12.00 | – – Đã bóc vỏ | |
– Quả phỉ hay hạt phỉ (Corylus spp.): | ||
0802.21.00 | – – Chưa bóc vỏ | |
0802.22.00 | – – Đã bóc vỏ | |
– Quả óc chó: | ||
0802.31.00 | – – Chưa bóc vỏ | |
0802.32.00 | – – Đã bóc vỏ | |
– Hạt dẻ (Castanea spp.): | ||
0802.41.00 | – – Chưa bóc vỏ | |
0802.42.00 | – – Đã bóc vỏ | |
– Quả hồ trăn (Hạt dẻ cười): | ||
0802.51.00 | – – Chưa bóc vỏ | |
0802.52.00 | – – Đã bóc vỏ | |
– Hạt macadamia (Macadamia nuts): | ||
0802.61.00 | – – Chưa bóc vỏ | |
0802.62.00 | – – Đã bóc vỏ | |
0802.70.00 | – Hạt cây côla (Cola spp.) | |
0802.80.00 | – Quả cau | |
0802.90.00 | – Loại khác | |
08.03 | Chuối, kể cả chuối lá, tươi hoặc khô. | |
0803.10.00 | – Chuối lá | |
0803.90 | – Loại khác: | |
0803.90.10 | – – Chuối ngự (SEN) | |
0803.90.90 | – – Loại khác | |
08.04 | Quả chà là, sung, vả, dứa, bơ, ổi, xoài và măng cụt, tươi hoặc khô. | |
0804.10.00 | – Quả chà là | |
0804.20.00 | – Quả sung, vả | |
0804.30.00 | – Quả dứa | |
0804.40.00 | – Quả bơ | |
0804.50 | – Quả ổi, xoài và măng cụt: | |
0804.50.10 | – – Quả ổi | |
0804.50.20 | – – Quả xoài | |
0804.50.30 | – – Quả măng cụt | |
08.05 | Quả thuộc chi cam quýt, tươi hoặc khô. | |
0805.10 | – Quả cam: | |
0805.10.10 | – – Tươi | |
0805.10.20 | – – Khô | |
– Quả quýt các loại (kể cả quất); cam nhỏ (clementines) và các loại giống lai chi cam quýt tương tự: | ||
0805.21.00 | – – Quả quýt các loại (kể cả quất) | |
0805.22.00 | – – Cam nhỏ (Clementines) | |
0805.29.00 | – – Loại khác | |
0805.40.00 | – Quả bưởi, kể cả bưởi chùm | |
0805.50 | – Quả chanh vàng (Citrus limon, Citrus limonum) và quả chanh xanh (Citrus aurantifolia, Citrus latifolia): | |
0805.50.10 | – – Quả chanh vàng (Citrus limon, Citrus limonum) | |
0805.50.20 | – – Quả chanh xanh (Citrus aurantifolia, Citrus latifolia) | |
0805.90.00 | – Loại khác | |
08.06 | Quả nho, tươi hoặc khô. | |
0806.10.00 | – Tươi | |
0806.20.00 | – Khô | |
08.07 | Các loại quả họ dưa (kể cả dưa hấu) và đu đủ, tươi. | |
– Các loại quả họ dưa (kể cả dưa hấu): | ||
0807.11.00 | – – Quả dưa hấu | |
0807.19.00 | – – Loại khác | |
0807.20.00 | – Quả đu đủ | |
08.08 | Quả táo (apples), lê và quả mộc qua, tươi. | |
0808.10.00 | – Quả táo (apples) | |
0808.30.00 | – Quả lê | |
0808.40.00 | – Quả mộc qua | |
08.09 | Quả mơ, anh đào, đào (kể cả xuân đào), mận và mận gai, tươi. | |
0809.10.00 | – Quả mơ | |
– Quả anh đào: | ||
0809.21.00 | – – Quả anh đào chua (Prunus cerasus) | |
0809.29.00 | – – Loại khác | |
0809.30.00 | – Quả đào, kể cả xuân đào | |
0809.40 | – Quả mận và quả mận gai: | |
0809.40.10 | – – Quả mận | |
0809.40.20 | – – Quả mận gai | |
08.10 | Quả khác, tươi. | |
0810.10.00 | – Quả dâu tây | |
0810.20.00 | – Quả mâm xôi, dâu tằm và dâu đỏ (loganberries) | |
0810.30.00 | – Quả lý gai và quả lý chua, đen, trắng hoặc đỏ | |
0810.40.00 | – Quả nam việt quất, quả việt quất và các loại quả khác thuộc chi Vaccinium | |
0810.50.00 | – Quả kiwi | |
0810.60.00 | – Quả sầu riêng | |
0810.70.00 | – Quả hồng vàng | |
0810.90 | – Loại khác: | |
0810.90.10 | – – Quả nhãn; quả nhãn Mata Kucing (SEN) | |
0810.90.20 | – – Quả vải | |
0810.90.30 | – – Quả chôm chôm | |
0810.90.40 | – – Quả bòn bon (Lanzones) | |
0810.90.50 | – – Quả mít (kể cả Cempedak và Nangka) | |
0810.90.60 | – – Quả me | |
0810.90.70 | – – Quả khế | |
– – Loại khác: | ||
0810.90.91 | – – – Salacca (quả da rắn) | |
0810.90.92 | – – – Quả thanh long | |
0810.90.93 | – – – Quả
hồng xiêm (quả ciku) |
|
0810.90.94 | – – – Quả lựu (Punica spp.), quả mãng cầu hoặc quả na (Annona spp.), quả roi (bell fruit) (Syzygium spp., Eugenia spp.), quả thanh trà (Bouea spp.), quả chanh leo (dây) (Passiflora spp.), quả sấu đỏ (Sandoricum spp.), quả táo ta (Ziziphus spp.) và quả dâu da đất (Baccaurea spp.) (SEN) | |
0810.90.99 | – – – Loại khác | |
08.11 | Quả và quả hạch (nuts), đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đông lạnh, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác. | |
0811.10.00 | – Quả dâu tây | |
0811.20.00 | – Quả mâm xôi, dâu tằm, dâu đỏ (logan berries), quả lý chua đen, trắng hoặc đỏ và quả lý gai | |
0811.90.00 | – Loại khác | |
08.12 | Quả và quả hạch (nuts), được bảo quản tạm thời (ví dụ, bằng khí sunphurơ, ngâm nước muối, nước lưu huỳnh hoặc dung dịch bảo quản khác), nhưng không ăn ngay được. | |
0812.10.00 | – Quả anh đào | |
0812.90 | – Quả khác: | |
0812.90.10 | – – Quả dâu tây | |
0812.90.90 | – – Loại khác | |
08.13 | Quả, khô, trừ các loại quả thuộc nhóm 08.01 đến 08.06; hỗn hợp các loại quả hạch (nuts) hoặc quả khô thuộc nhóm 08. | |
0813.10.00 | – Quả mơ | |
0813.20.00 | – Quả mận đỏ | |
0813.30.00 | – Quả táo (apples) | |
0813.40 | – Quả khác: | |
0813.40.10 | – – Quả nhãn | |
0813.40.20 | – – Quả me | |
0813.40.90 | – – Quả khác | |
0813.50 | – Hỗn hợp các loại quả hạch (nuts) hoặc quả khô thuộc nhóm 08: | |
0813.50.10 | – – Hạt điều hoặc quả hạch Brazil (Brazil nuts) chiếm đa số về trọng lượng | |
0813.50.20 | – – Quả hạch (nuts) khác chiếm đa số về trọng lượng | |
0813.50.30 | – – Quả chà là chiếm đa số về trọng lượng | |
0813.50.40 | – – Quả bơ hoặc quả cam hoặc quả quýt các loại (kể cả quất) chiếm đa số về trọng lượng | |
0813.50.90 | – – Loại khác | |
0814.00.00 | Vỏ các loại quả thuộc chi cam quýt hoặc các loại dưa (kể cả dưa hấu), tươi, đông lạnh, khô hoặc bảo quản tạm thời trong nước muối, nước lưu huỳnh hoặc trong các dung dịch bảo quản khác. | Áp dụng đối với sản phẩm là thực phẩm hoặc dùng làm thực phẩm |
09.01 | Cà phê, rang hoặc chưa rang, đã hoặc chưa khử chất caffeine; vỏ quả và vỏ lụa cà phê; các chất thay thế cà phê có chứa cà phê theo tỷ lệ nào đó. | |
– Cà phê, chưa rang: | ||
0901.11 | – – Chưa khử chất caffeine: | |
0901.11.10 | – – – Arabica WIB hoặc Robusta OIB | |
0901.11.90 | – – – Loại khác | |
0901.12 | – – Đã khử chất caffeine: | |
0901.12.10 | – – – Arabica WIB hoặc Robusta OIB | |
0901.12.90 | – – – Loại khác | |
– Cà phê, đã rang: | ||
0901.21 | – – Chưa khử chất caffeine: | |
0901.21.10 | – – – Chưa xay | |
0901.21.20 | – – – Đã xay | |
0901.22 | – – Đã khử chất caffeine: | |
0901.22.10 | – – – Chưa xay | |
0901.22.20 | – – – Đã xay | |
0901.90 | – Loại khác: | |
0901.90.10 | – – Vỏ quả và vỏ lụa cà phê | Áp dụng đối với sản phẩm là thực phẩm hoặc dùng làm thực phẩm |
0901.90.20 | – – Các chất thay thế có chứa cà phê | |
09.02 | Chè, đã hoặc chưa pha hương liệu. | |
0902.10 | – Chè xanh (chưa ủ men) đóng gói sẵn trọng lượng không quá 3 kg: | |
0902.10.10 | – – Lá chè | |
0902.10.90 | – – Loại khác | |
0902.20 | – Chè xanh khác (chưa ủ men): | |
0902.20.10 | – – Lá chè | |
0902.20.90 | – – Loại khác | |
0902.30 | – Chè đen (đã ủ men) và chè đã ủ men một phần, đóng gói sẵn trọng lượng không quá 3kg: | |
0902.30.10 | – – Lá chè | |
0902.30.90 | – – Loại khác | |
0902.40 | – Chè đen khác (đã ủ men) và chè khác đã ủ men một phần: | |
0902.40.10 | – – Lá chè | |
0902.40.90 | – – Loại khác | |
0903.00.00 | Chè Paragoay (Maté). | |
09.04 | Hạt tiêu thuộc chi Piper; quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta, khô hoặc xay hoặc nghiền. | |
– Hạt tiêu: | ||
0904.11 | – – Chưa xay hoặc chưa nghiền: | |
0904.11.10 | – – – Trắng | |
0904.11.20 | – – – Đen | |
0904.11.90 | – – – Loại khác | |
0904.12 | – – Đã xay hoặc nghiền: | |
0904.12.10 | – – – Trắng | |
0904.12.20 | – – – Đen | |
0904.12.90 | – – – Loại khác | |
– Quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta: | ||
0904.21 | – – Đã làm khô, chưa xay hoặc chưa nghiền: | |
0904.21.10 | – – – Quả ớt (chillies) (quả thuộc chi Capsicum) | |
0904.21.90 | – – – Loại khác | |
0904.22 | – – Đã xay hoặc nghiền: | |
0904.22.10 | – – – Quả ớt (chillies) (quả thuộc chi Capsicum) | |
0904.22.90 | – – – Loại khác | |
09.05 | Vani. | |
0905.10.00 | – Chưa xay hoặc chưa nghiền | |
0905.20.00 | – Đã xay hoặc nghiền | |
09.06 | Quế và hoa quế. | Trừ loại dùng làm phụ gia, hương liệu chất hỗ trợ chế biến thực phẩm |
– Chưa xay hoặc chưa nghiền: | ||
0906.11.00 | – – Quế (Cinnamomum zeylanicum Blume) | |
0906.19.00 | – – Loại khác | |
0906.20.00 | – Đã xay hoặc nghiền | |
09.07 | Đinh hương (cả quả, thân và cành). | Trừ loại dùng làm phụ gia, hương liệu chất hỗ trợ chế biến thực phẩm |
0907.10.00 | – Chưa xay hoặc chưa nghiền | |
0907.20.00 | – Đã xay hoặc nghiền | |
09.08 | Hạt nhục đậu khấu, vỏ nhục đậu khấu và bạch đậu khấu. | Trừ loại dùng làm phụ gia, hương liệu chất hỗ trợ chế biến thực phẩm |
– Hạt nhục đậu khấu: | ||
0908.11.00 | – – Chưa xay hoặc chưa nghiền | |
0908.12.00 | – – Đã xay hoặc nghiền | |
– Vỏ nhục đậu khấu: | ||
0908.21.00 | – – Chưa xay hoặc chưa nghiền | |
0908.22.00 | – – Đã xay hoặc nghiền | |
– Bạch đậu khấu: | ||
0908.31.00 | – – Chưa xay hoặc chưa nghiền | |
0908.32.00 | – – Đã xay hoặc nghiền | |
09.09 | Hạt của hoa hồi anise (tiểu hồi), hoa hồi badian (đại hồi), thì là, rau mùi, thì là Ai cập hoặc ca- rum (caraway); hạt bách xù (juniper berries). | Trừ loại dùng làm phụ gia, hương liệu chất hỗ trợ chế biến thực phẩm |
– Hạt của cây rau mùi: | ||
0909.21.00 | – – Chưa xay hoặc chưa nghiền | |
0909.22.00 | – – Đã xay hoặc nghiền | |
– Hạt cây thì là Ai cập: | ||
0909.31.00 | – – Chưa xay hoặc chưa nghiền | |
0909.32.00 | – – Đã xay hoặc nghiền | |
– Hạt của hoa hồi anise (tiểu hồi), hoa hồi badian (đại hồi), cây ca-rum (caraway) hoặc hạt cây thì là; hạt cây bách xù (juniper berries): | ||
0909.61 | – – Chưa xay hoặc chưa nghiền: | |
0909.61.10 | – – – Của hoa hồi anise (tiểu hồi) | |
0909.61.20 | – – – Của hoa hồi badian (đại hồi) | |
0909.61.30 | – – – Của cây ca-rum (caraway) | |
0909.61.90 | – – – Loại khác | |
0909.62 | – – Đã xay hoặc nghiền: | |
0909.62.10 | – – – Của hoa hồi anise (tiểu hồi) | |
0909.62.20 | – – – Của hoa hồi badian (đại hồi) | |
0909.62.30 | – – – Của cây ca-rum (caraway) | |
0909.62.90 | – – – Loại khác | |
09.10 | Gừng, nghệ tây, nghệ (curcuma), húng tây, cỏ xạ hương, lá nguyệt quế, ca-ri (curry) và các loại gia vị khác. | Trừ loại dùng làm phụ gia, hương liệu chất hỗ trợ chế biến thực phẩm |
– Gừng: | ||
0910.11.00 | – – Chưa xay hoặc chưa nghiền | |
0910.12.00 | – – Đã xay hoặc nghiền | |
0910.20.00 | – Nghệ tây | |
0910.30.00 | – Nghệ (curcuma) | |
– Gia vị khác: | ||
0910.91 | – – Hỗn hợp đã nêu trong Chú giải 1(b) của Chương này: | |
0910.91.10 | – – – Ca-ri (curry) | |
0910.91.90 | – – – Loại khác | |
0910.99 | – – Loại khác: | |
0910.99.10 | – – – Húng tây, cỏ xạ hương; lá nguyệt quế | |
0910.99.90 | – – – Loại khác | |
10.01 | Lúa mì và meslin. | |
– Lúa mì Durum: | ||
1001.19.00 | – – Loại khác | |
– Loại khác: | ||
1001.99 | – – Loại khác: | |
– – – Thích hợp sử dụng cho người: | ||
1001.99.11 | – – – – Meslin (SEN) | |
1001.99.12 | – – – – Hạt lúa mì đã bỏ trấu (SEN) | |
1001.99.19 | – – – – Loại khác (SEN) | |
1001.99.91 | – – – – Meslin | |
1001.99.99 | – – – – Loại khác (SEN) | |
10.02 | Lúa mạch đen. | |
1002.90.00 | – Loại khác | |
10.03 | Lúa đại mạch. | |
1003.90.00 | – Loại khác | |
10.04 | Yến mạch. | |
1004.90.00 | – Loại khác | |
10.05 | Ngô. | |
1005.90 | – Loại khác: | |
1005.90.10 | – – Loại dùng để rang nổ (popcorn) (SEN) | |
1005.90.90 | – – Loại khác | |
10.06 | Lúa gạo. | |
1006.10 | – Thóc: | |
1006.10.90 | – – Loại khác | |
1006.20 | – Gạo lứt: | |
1006.20.10 | – – Gạo Hom Mali (SEN) | |
1006.20.90 | – – Loại khác | |
1006.30 | – Gạo đã xát toàn bộ hoặc sơ bộ, đã hoặc chưa được đánh bóng hoặc hồ (glazed): | |
1006.30.30 | – – Gạo nếp (SEN) | |
1006.30.40 | – – Gạo Hom Mali (SEN) | |
– – Loại khác: | ||
1006.30.91 | – – – Gạo đồ (1) | |
1006.30.99 | – – – Loại khác | |
1006.40 | – Tấm: | |
1006.40.90 | – – Loại khác (SEN) | |
10.07 | Lúa miến. | |
1007.90.00 | – Loại khác | |
10.08 | Kiều mạch, kê, hạt cây thóc chim; các loại ngũ cốc khác. | |
1008.10.00 | – Kiều mạch | |
– Kê: | ||
1008.29.00 | – – Loại khác | |
1008.30.00 | – Hạt cây thóc chim (họ lúa) | |
1008.40.00 | – Hạt kê Fonio (Digitaria spp.) | |
1008.50.00 | – Hạt diệm mạch (Chenopodium quinoa) | |
1008.60.00 | – Lúa mì lai lúa mạch đen (Triticale) | |
1008.90.00 | – Ngũ cốc loại khác | |
11.03 | Ngũ cốc dạng tấm, dạng bột thô và viên. | |
– Dạng tấm: | ||
1103.11.00 | – – Của lúa mì | |
1103.13.00 | – – Của ngô | |
1103.19 | – – Của ngũ cốc khác: | |
1103.19.10 | – – – Của meslin | |
1103.19.20 | – – – Của gạo | |
1103.19.90 | – – – Loại khác | |
1103.20.00 | – Dạng viên | |
11.04 | Hạt ngũ cốc được chế biến theo cách khác (ví dụ, xát vỏ, xay, vỡ mảnh, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô), trừ gạo thuộc nhóm 10.06; mầm ngũ cốc, nguyên dạng, xay, vỡ mảnh hoặc nghiền. | |
– Ngũ cốc xay hoặc vỡ mảnh: | ||
1104.12.00 | – – Của yến mạch | |
1104.19 | – – Của ngũ cốc khác: | |
1104.19.10 | – – – Của ngô | |
1104.19.90 | – – – Loại khác | |
– Ngũ cốc đã chế biến cách khác (ví dụ, xát vỏ, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô): | ||
1104.22.00 | – – Của yến mạch | |
1104.23.00 | – – Của ngô | |
1104.29 | – – Của ngũ cốc khác: | |
1104.29.20 | – – – Của lúa mạch | |
1104.29.90 | – – – Loại khác | |
1104.30.00 | – Mầm ngũ cốc, nguyên dạng, xay, vỡ mảnh hoặc nghiền | |
11.05 | Bột, bột thô, bột mịn, mảnh lát, hạt và viên từ khoai tây. | |
1105.20.00 | – Dạng mảnh lát, hạt và viên | |
11.06 | Bột, bột thô và bột mịn, chế biến từ các loại rau đậu khô thuộc nhóm 07.13, từ cọ sago hoặc từ rễ, củ hoặc thân củ thuộc nhóm 07.14 hoặc từ các sản phẩm có mã HS đầu số 08. | |
1106.10.00 | – Từ các loại rau đậu khô thuộc nhóm 07.13 | |
1106.20 | – Từ cọ sago hoặc từ rễ hoặc thân củ thuộc nhóm 07.14: | |
1106.20.10 | – – Từ sắn | |
1106.20.20 | – – Từ cọ sago | |
1106.20.30 | – – Từ khoai lang (Ipomoea batatas) | |
1106.20.90 | – – Loại khác | |
1106.30.00 | – Từ các sản phẩm có mã HS đầu số 08 | |
11.08 | Tinh bột; inulin. | |
– Tinh bột: | ||
1108.19.10 | – – – Tinh bột cọ sago | |
12.01 | Đậu tương, đã hoặc chưa vỡ mảnh. | |
1201.90.00 | – Loại khác | |
12.02 | Lạc chưa rang, hoặc chưa làm chín cách khác, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc vỡ mảnh. | |
– Loại khác: | ||
1202.41.00 | – – Lạc chưa bóc vỏ | |
1202.42.00 | – – Lạc nhân, đã hoặc chưa vỡ mảnh | |
1203.00.00 | Cùi (cơm) dừa khô. | |
1204.00.00 | Hạt lanh, đã hoặc chưa vỡ mảnh. | |
12.05 | Hạt cải dầu đã hoặc chưa vỡ mảnh. | |
1205.10.00 | – Hạt cải dầu có hàm lượng axit eruxic thấp | |
1205.90.00 | – Loại khác | |
1206.00.00 | Hạt hướng dương, đã hoặc chưa vỡ mảnh. | |
12.07 | Quả và hạt có dầu khác, đã hoặc chưa vỡ mảnh. | |
1207.10 | – Hạt cọ và nhân hạt cọ: | |
1207.10.30 | – – Nhân hạt cọ | |
1207.10.90 | – – Loại khác | |
– Hạt bông | ||
1207.29.00 | – – Loại khác | |
1207.30.00 | – Hạt thầu dầu | |
1207.40 | – Hạt vừng: | |
1207.40.10 | – – Loại ăn được | |
1207.40.90 | – – Loại khác | |
1207.50.00 | – Hạt mù tạt | |
1207.60.00 | – Hạt rum (Carthamus tinctorius) | |
1207.70.00 | – Hạt dưa (melon seeds) | |
– Loại khác: | ||
1207.99 | – – Loại khác: | |
1207.99.40 | – – – Hạt illipe (quả hạch illipe) | |
1207.99.50 | – – – Chùm quả tươi của cây cọ dầu | |
1207.99.90 | – – – Loại khác | |
12.08 | Bột mịn và bột thô từ các loại hạt hoặc quả có dầu, trừ bột và bột thô từ hạt mù tạt. | |
1208.10.00 | – Từ đậu tương | |
1208.90.00 | – Loại khác | |
12.10 | Hublong (hoa bia), tươi hoặc khô, đã hoặc chưa nghiền, xay thành bột hoặc ở dạng viên; phấn hoa bia. | |
1210.10.00 | – Hublong, chưa nghiền và chưa xay thành bột và chưa ở dạng viên | |
1210.20.00 | – Hublong, đã nghiền, đã xay thành bột hoặc ở dạng viên; phấn hoa bia | |
1211.90.19 | – – – Loại khác | Trừ mặt hàng áp dụng quản lý theo Thông tư số 48/2018/TT-BYT của Bộ Y tế |
– – Loại khác: | ||
12.12 | Quả minh quyết(1), rong biển và tảo biển khác, củ cải đường (sugar beet) và mía đường, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa nghiền; hạt và nhân của hạt và các sản phẩm thực vật khác (kể cả rễ rau diếp xoăn chưa rang thuộc loài Cichorium intybus satibium) chủ yếu dùng làm thức ăn cho người, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. | |
– Rong biển và các loại tảo khác: | ||
1212.21 | – – Thích hợp dùng làm thức ăn cho người: | |
– – – Đã sấy khô nhưng chưa nghiền: | ||
1212.21.11 | – – – – Eucheuma spinosum (SEN) | |
1212.21.12 | – – – – Eucheuma cottonii (SEN) | |
1212.21.13 | – – – – Gracilaria spp. (SEN) | |
1212.21.14 | – – – – Gelidium spp. (SEN) | |
1212.21.15 | – – – – Sargassum spp. (SEN) | |
1212.21.19 | – – – – Loại khác | |
1212.21.90 | – – – Loại khác | |
– Loại khác: | ||
1212.29 | – – Loại khác: | |
1212.29.20 | – – – Loại khác, tươi, ướp lạnh hoặc khô | |
1212.29.30 | – – – Loại khác, đông lạnh | |
1212.91.00 | – – Củ cải đường | |
1212.92.00 | – – Quả minh quyết (carob)(1) | |
1212.93 | – – Mía đường: | |
1212.93.90 | – – – Loại khác | |
1212.94.00 | – – Rễ rau diếp xoăn | |
1212.99 | – – Loại khác: | |
1212.99.10 | – – – Hạt và nhân hạt của quả mơ, đào (kể cả xuân đào) hoặc mận (SEN) | |
1212.99.90 | – – – Loại khác | |
13.01 | Nhựa cánh kiến đỏ; gôm tự nhiên, nhựa cây, nhựa gôm và nhựa dầu tự nhiên (ví dụ, nhựa thơm từ cây balsam). | Trừ loại dùng làm phụ gia, hương liệu chất hỗ trợ chế biến thực phẩm |
1301.20.00 | – Gôm Ả rập | |
1301.90 | – Loại khác: | |
1301.90.30 | – – Nhựa cây gai dầu | |
1301.90.40 | – – Nhựa cánh kiến đỏ | |
1301.90.90 | – – Loại khác | |
13.02 | Nhựa và các chiết xuất từ thực vật; chất pectic, muối của axit pectinic và muối của axit pectic; thạch rau câu (agar-agar) và các chất nhầy và các chất làm đặc, làm dày khác, đã hoặc chưa cải biến, thu được từ các sản phẩm thực vật. | Trừ loại dùng làm phụ gia, hương liệu chất hỗ trợ chế biến thực phẩm |
– Nhựa và các chất chiết xuất từ thực vật: | ||
1302.12.00 | – – Từ cam thảo | |
1302.13.00 | – – Từ hoa bia (hublong) | |
1302.14.00 | – – Từ cây ma hoàng | |
1302.19 | – – Loại khác: | |
1302.19.20 | – – – Chiết xuất và cồn thuốc của cây gai dầu | |
1302.19.40 | – – – Nhựa và các chiết xuất thực vật từ hoa cúc hoặc rễ cây có chứa rotenone | |
1302.19.90 | – – – Loại khác | |
1302.20.00 | – Chất pectic, muối của axit pectinic và muối của axit pectic | |
– Chất nhầy và chất làm đặc, làm dày, đã hoặc chưa biến đổi, thu được từ các sản phẩm thực vật: | ||
1302.32.00 | – – Chất nhầy và chất làm đặc, làm dày, đã hoặc chưa biến đổi, thu được từ quả minh quyết(1), hạt minh quyết(1) hoặc hạt guar | |
1302.39 | – – Loại khác: | |
– – – Làm từ tảo carrageen (carrageenan): | ||
1302.39.11 | – – – – Dạng bột, tinh chế một phần (SEN) | |
1302.39.12 | – – – – Dạng bột, đã tinh chế (SEN) | |
1302.39.13 | – – – – Carrageenan dạng mảnh đã xử lý kiềm (ATCC) (SEN) | |
1302.39.19 | – – – – Loại khác | |
1302.39.90 | – – – Loại khác | |
17.01 | Đường mía hoặc đường củ cải và đường sucroza tinh khiết về mặt hóa học, ở thể rắn. | |
– Đường thô chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu: | ||
1701.12.00 | – – Đường củ cải | |
1701.13.00 | – – Đường mía đã nêu trong Chú giải phân nhóm 2 của Chương này | |
1701.14.00 | – – Các loại đường mía khác | |
– Loại khác: | ||
1701.91.00 | – – Đã pha thêm hương liệu hoặc chất màu | |
1701.99 | – – Loại khác: | |
1701.99.10 | – – – Đường đã tinh luyện | |
1701.99.90 | – – – Loại khác | |
17.02 | Đường khác, kể cả đường lactoza, mantoza, glucoza và fructoza, tinh khiết về mặt hóa học, ở thể rắn; xirô đường chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu; mật ong nhân tạo, đã hoặc chưa pha trộn với mật ong tự nhiên; đường caramen. | |
– Lactoza và xirô lactoza: | ||
1702.11.00 | – – Có hàm lượng lactoza khan từ 99% trở lên, tính theo trọng lượng chất khô | |
1702.19.00 | – – Loại khác | |
1702.20.00 | – Đường từ cây thích (maple) và xirô từ cây thích | |
1702.30 | – Glucoza và xirô glucoza, không chứa hoặc có chứa hàm lượng fructoza dưới 20% tính theo trọng lượng ở thể khô: | |
1702.30.10 | – – Glucoza | |
1702.30.20 | – – Xirô glucoza | |
1702.40.00 | – Glucoza và xirô glucoza, chứa hàm lượng fructoza ít nhất là 20% nhưng dưới 50% tính theo trọng lượng ở thể khô, trừ đường nghịch chuyển | |
1702.50.00 | – Fructoza tinh khiết về mặt hóa học | |
1702.60 | – Fructoza và xirô fructoza khác, chứa hàm lượng fructoza trên 50% tính theo trọng lượng ở thể khô, trừ đường nghịch chuyển: | |
1702.60.10 | – – Fructoza | |
1702.60.20 | – – Xirô fructoza | |
1702.90 | – Loại khác, kể cả đường nghịch chuyển và đường khác và hỗn hợp xirô đường có chứa hàm lượng fructoza là 50% tính theo trọng lượng ở thể khô: | |
– – Mantoza và xirô mantoza: | ||
1702.90.11 | – – – Mantoza tinh khiết về mặt hóa học | |
1702.90.19 | – – – Loại khác | |
1702.90.20 | – – Mật ong nhân tạo, đã hoặc chưa pha trộn với mật ong tự nhiên | |
1702.90.30 | – – Đường đã pha hương liệu hoặc chất màu (trừ mantoza) | |
1702.90.40 | – – Đường caramen | |
– – Loại khác: | ||
1702.90.91 | – – – Xi rô đường | |
1702.90.99 | – – – Loại khác | |
17.03 | Mật thu được từ chiết xuất hoặc tinh chế đường. | |
1703.10 | – Mật mía: | |
1703.10.10 | – – Đã pha hương liệu hoặc chất màu | |
1703.10.90 | – – Loại khác | |
1703.90 | – Loại khác: | |
1703.90.10 | – – Đã pha hương liệu hoặc chất màu | |
1703.90.90 | – – Loại khác | |
1801.00.00 | Hạt ca cao, đã hoặc chưa vỡ mảnh, sống hoặc đã rang. | |
18.03 | Bột ca cao nhão, đã hoặc chưa khử chất béo. | |
1803.10.00 | – Chưa khử chất béo | |
1803.20.00 | – Đã khử một phần hoặc toàn bộ chất béo | |
1804.00.00 | Bơ ca cao, chất béo và dầu ca cao. | |
1805.00.00 | Bột ca cao, chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác. | |
18.06 | Sô cô la và các chế phẩm thực phẩm khác có chứa ca cao. | Trừ sản phẩm uống dạng nước giải khát; bánh kẹo, mứt có chứa ca cao |
1806.10.00 | – Bột ca cao, đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác | |
1806.20 | – Chế phẩm khác ở dạng khối, miếng hoặc thanh có trọng lượng trên 2 kg hoặc ở dạng lỏng, dạng nhão, bột mịn, dạng hạt hay dạng rời khác đóng trong bao bì hoặc gói sẵn, trọng lượng trên 2 kg: | |
1806.20.90 | – – Loại khác | |
– Loại khác, ở dạng khối, miếng hoặc thanh: | ||
1806.31.00 | – – Có nhân | |
1806.32.00 | – – Không có nhân | |
1806.90 | – Loại khác: | |
1806.90.30 | – – Các chế phẩm thực phẩm từ bột, bột thô, tinh bột hoặc chiết xuất malt, có chứa từ 40% trở lên nhưng không quá 50% trọng lượng là ca cao đã khử toàn bộ chất béo | |
1806.90.40 | – – Các chế phẩm thực phẩm làm từ sản phẩm thuộc các nhóm từ 04.01 đến 04.04, có chứa từ 5% trở lên nhưng không quá 10% trọng lượng là ca cao đã khử toàn bộ chất béo, được chế biến đặc biệt cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ, chưa đóng gói để bán lẻ | |
1806.90.90 | – – Loại khác | |
19.04 | Thực phẩm chế biến thu được từ quá trình rang hoặc nổ ngũ cốc hoặc các sản phẩm ngũ cốc (ví dụ mảnh ngô được chế biến từ bột ngô (corn flakes)); ngũ cốc (trừ ngô), ở dạng hạt hoặc dạng mảnh hoặc đã làm thành dạng hạt khác (trừ bột, tấm và bột thô), đã làm chín sơ hoặc chế biến cách khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. | |
1904.10 | – Thực phẩm chế biến thu được từ quá trình rang hoặc nổ ngũ cốc hoặc các sản phẩm ngũ cốc: | |
1904.10.10 | – – Chứa ca cao | |
1904.10.90 | – – Loại khác | |
1904.20 | – Thực phẩm chế biến từ mảnh ngũ cốc chưa rang hoặc từ hỗn hợp của mảnh ngũ cốc chưa rang và mảnh ngũ cốc đã rang hoặc ngũ cốc đã nổ: | |
1904.20.10 | – – Thực phẩm chế biến từ mảnh ngũ cốc chưa rang | |
1904.20.90 | – – Loại khác2001 | |
1904.30.00 | – Lúa mì bulgur (1) | |
1904.90 | – Loại khác: | |
1904.90.10 | – – Các chế phẩm từ gạo, kể cả gạo đã nấu chín sơ | |
1904.90.90 | – – Loại khác | |
20.01 | Rau, quả, quả hạch (nuts) và các phần ăn được khác của cây, đã chế biến hoặc bảo quản bằng giấm hoặc axit acetic. | |
2001.10.00 | – Dưa chuột và dưa chuột ri | |
2001.90 | – Loại khác: | |
2001.90.10 | – – Hành tây | |
2001.90.90 | – – Loại khác | |
20.02 | Cà chua đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ loại bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic. | |
2002.10.00 | – Cà chua, nguyên quả hoặc dạng miếng | |
2002.90 | – Loại khác: | |
2002.90.10 | – – Bột cà chua dạng sệt (SEN) | |
2002.90.20 | – – Bột cà chua | |
2002.90.90 | – – Loại khác | |
20.03 | Nấm và nấm cục (truffles), đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic. | |
2003.10.00 | – Nấm thuộc chi Agaricus | |
2003.90 | – Loại khác: | |
2003.90.10 | – – Nấm cục (truffles) | |
2003.90.90 | – – Loại khác | |
20.04 | Rau khác, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic, đã đông lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 20.06. | |
2004.10.00 | – Khoai tây | |
2004.90 | – Rau khác và hỗn hợp các loại rau: | |
2004.90.10 | – – Phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ | |
2004.90.90 | – – Loại khác | |
20.05 | Rau khác, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic, không đông lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 20.06. | |
2005.10 | – Rau đồng nhất: | |
2005.10.10 | – – Đóng bao bì kín khí để bán lẻ | |
2005.10.90 | – – Loại khác | |
2005.20 | – Khoai tây: | |
– – Dạng lát, dạng mảnh, dạng thanh và dạng que: | ||
2005.20.11 | – – – Đóng bao bì kín khí để bán lẻ (SEN) | |
2005.20.19 | – – – Loại khác (SEN) | |
– – Loại khác: | ||
2005.20.91 | – – – Đóng bao bì kín khí để bán lẻ | |
2005.20.99 | – – – Loại khác | |
2005.40.00 | – Đậu Hà lan (Pisum sativum) | |
– Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.): | ||
2005.51.00 | – – Đã bóc vỏ | |
2005.59 | – – Loại khác: | |
2005.59.10 | – – – Đóng bao bì kín khí để bán lẻ | |
2005.59.90 | – – – Loại khác | |
2005.60.00 | – Măng tây | |
2005.70.00 | – Ô liu | |
2005.80.00 | – Ngô ngọt (Zea mays var. saccharata) | |
– Rau khác và hỗn hợp các loại rau: | ||
2005.91.00 | – – Măng tre | |
2005.99 | – – Loại khác: | |
2005.99.10 | – – – Đóng bao bì kín khí để bán lẻ | |
2005.99.90 | – – – Loại khác | |
2006.00.00 | Rau, quả, quả hạch (nuts), vỏ quả và các phần khác của cây, được bảo quản bằng đường (dạng khô có tẩm đường, ngâm trong nước đường hoặc bọc đường). | |
20.09 | Các loại nước ép trái cây (kể cả hèm nho) và nước rau ép, chưa lên men và chưa pha thêm rượu, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác. | Trừ các sản phẩm được đóng hộp do Bộ Công thương quản lý |
– Nước cam ép: | ||
2009.11.00 | – – Đông lạnh | |
2009.12.00 | – – Không đông lạnh, với trị giá Brix không quá 20 | |
2009.19.00 | – – Loại khác | |
– Nước bưởi ép (kể cả nước quả bưởi chùm): | ||
2009.21.00 | – – Với trị giá Brix không quá 20 | |
2009.29.00 | – – Loại khác | |
– Nước ép từ một loại quả thuộc chi cam quýt khác: | ||
2009.31.00 | – – Với trị giá Brix không quá 20 | |
2009.39.00 | – – Loại khác | |
– Nước dứa ép: | ||
2009.41.00 | – – Với trị giá Brix không quá 20 | |
2009.49.00 | – – Loại khác | |
2009.50.00 | – Nước cà chua ép | |
– Nước nho ép (kể cả hèm nho): | ||
2009.61.00 | – – Với trị giá Brix không quá 30 | |
2009.69.00 | – – Loại khác | |
– Nước táo ép: | ||
2009.71.00 | – – Với trị giá Brix không quá 20 | |
2009.79.00 | – – Loại khác | |
– Nước ép từ một loại quả hoặc rau khác: | ||
2009.81 | – – Quả nam việt quất (Vaccinium macrocarpon, Vaccinium oxycoccos, Vaccinium Vitis-idaea): | |
2009.81.10 | – – – Phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ | |
2009.81.90 | – – – Loại khác | |
2009.89 | – – Loại khác: | |
2009.89.10 | – – – Nước ép từ quả lý chua đen | |
– – – Loại khác: | ||
2009.89.91 | – – – – Phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ | |
2009.89.99 | – – – – Loại khác | |
2009.90 | – Nước ép hỗn hợp: | |
2009.90.10 | – – Phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ | |
– – Loại khác: | ||
2009.90.91 | – – – Dùng ngay được | |
2009.90.99 | – – – Loại khác | |
21.01 | Chất chiết xuất, tinh chất và chất cô đặc, từ cà phê, chè hoặc chè Paragoay, và các chế phẩm có thành phần cơ bản là các sản phẩm này hoặc có thành phần cơ bản là cà phê, chè, chè Paragoay; rau diếp xoăn rang và các chất thay thế cà phê rang khác, và các chiết xuất, tinh chất và chất cô đặc của chúng. | |
– Chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc, từ cà phê, và các chế phẩm có thành phần cơ bản là các chất chiết xuất, tinh chất hoặc các chất cô đặc này hoặc có thành phần cơ bản là cà phê: | ||
2101.11 | – – Chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc: | |
2101.11.10 | – – – Cà phê tan | |
2101.11.90 | – – – Loại khác | |
2101.12 | – – Các chế phẩm có thành phần cơ bản là các chất chiết xuất, tinh chất hoặc các chất cô đặc hoặc có thành phần cơ bản là cà phê: | |
2101.12.10 | – – – Hỗn hợp dạng bột nhão có thành phần cơ bản là cà phê rang xay, có chứa chất béo thực vật | |
– – – Loại khác: | ||
2101.12.91 | – – – – Các chế phẩm cà phê có thành phần cơ bản là các chiết xuất, tinh chất hoặc chất cô đặc có chứa đường, có chứa hoặc không chứa kem | |
2101.12.92 | – – – – Các chế phẩm cà phê có thành phần cơ bản là cà phê rang xay có chứa đường, có chứa hoặc không chứa kem | |
2101.12.99 | – – – – Loại khác | |
2101.20 | – Chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc, từ chè hoặc chè Paragoay, và các chế phẩm có thành phần cơ bản là các chất chiết xuất, tinh chất hoặc các chất cô đặc này hoặc có thành phần cơ bản là chè hoặc chè Paragoay: | |
2101.20.20 | – – Chiết xuất từ chè để sản xuất các chế phẩm chè, dạng bột | |
2101.20.30 | – – Các chế phẩm chè gồm hỗn hợp của chè, sữa bột và đường | |
2101.20.90 | – – Loại khác | |
2101.30.00 | – Rau diếp xoăn rang và các chất thay thế cà phê rang khác, và chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc của chúng | |
21.02 | Men (sống hoặc ỳ); các vi sinh đơn bào khác, chết (nhưng không bao gồm các loại vắc xin thuộc nhóm 30.02); bột nở đã pha chế. | |
2102.30.00 | – Bột nở đã pha chế | |
21.03 | Nước xốt và các chế phẩm làm nước xốt; đồ gia vị hỗn hợp và bột canh hỗn hợp; bột mịn và bột thô từ hạt mù tạt và mù tạt đã chế biến. | |
2103.10.00 | – Nước xốt đậu tương | |
2103.20.00 | – Ketchup cà chua và nước xốt cà chua khác | |
2103.30.00 | – Bột mù tạt mịn, bột mù tạt thô và mù tạt đã chế biến | |
2103.90 | – Loại khác: | |
– – Nước xốt và các chế phẩm làm nước xốt: | ||
2103.90.11 | – – – Tương ớt | |
2103.90.13 | – – – Nước xốt loại khác | |
2103.90.19 | – – – Loại khác | |
– – Gia vị hỗn hợp và bột canh hỗn hợp: | ||
2103.90.29 | – – – Loại khác | |
21.06 | Các chế phẩm thực phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. | |
2106.10.00 | – Protein cô đặc và chất protein được làm rắn có nguồn gốc từ thực vật | |
2106.90 | – Loại khác: | |
– – Đậu phụ: | ||
2106.90.11 | – – – Váng đậu khô và váng đậu khô dạng thanh | |
2106.90.12 | – – – Đậu phụ tươi (tofu) | |
2106.90.19 | – – – Loại khác | |
– – Chất chiết nấm men tự phân: | ||
2106.90.41 | – – – Dạng bột | |
2106.90.49 | – – – Loại khác | |
– – Loại khác: | ||
2106.90.99 | – – – Loại khác | |
2209.00.00 | Giấm và chất thay thế giấm làm từ axít axetíc. | |
23.02 | Cám, tấm và phế liệu khác, ở dạng viên hoặc không ở dạng viên, thu được từ quá trình giần, sàng, rây, xay xát hoặc chế biến cách khác từ các loại ngũ cốc hay các loại cây họ đậu. | Áp dụng đối với sản phẩm là thực phẩm hoặc dùng làm thực phẩm |
2302.10.00 | – Từ ngô | |
2302.30 | – Từ lúa mì: | |
2302.30.10 | – – Cám và cám mịn (pollard)(SEN) | |
2302.30.90 | – – Loại khác | |
2302.40 | – Từ ngũ cốc khác: | |
2302.40.10 | – – Từ thóc gạo | |
2302.40.90 | – – Loại khác | |
2302.50.00 | – Từ cây họ đậu | |
23.04 | Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng viên, thu được từ quá trình chiết xuất dầu đậu tương. | Áp dụng đối với sản phẩm là thực phẩm hoặc dùng làm thực phẩm |
2304.00.10 | – Bột đậu tương đã được khử chất béo, thích hợp dùng làm thức ăn cho người (SEN) | |
2304.00.90 | – Loại khác | |
2305.00.00 | Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng viên, thu được từ quá trình chiết xuất dầu lạc. | Áp dụng đối với sản phẩm là thực phẩm hoặc dùng làm thực phẩm |
23.06 | Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng viên, thu được từ quá trình chiết xuất chất béo hoặc dầu thực vật, trừ các loại thuộc nhóm 23.04 hoặc 23.05. | |
2306.10.00 | – Từ hạt bông | |
2306.20.00 | – Từ hạt lanh | |
2306.30.00 | – Từ hạt hướng dương | |
– Từ hạt cải dầu (rape seeds hoặc colza seeds): | ||
2306.41 | – – Từ hạt cải dầu (rape seeds hoặc colza seeds) có hàm lượng axit eruxic thấp: | |
2306.41.10 | – – – Từ hạt cải dầu rape có hàm lượng axit eruxic thấp | |
2306.41.20 | – – – Từ hạt cải dầu colza có hàm lượng axit eruxic thấp | |
2306.49 | – – Loại khác: | |
2306.49.10 | – – – Từ hạt cải dầu rape khác | |
2306.49.20 | – – – Từ hạt cải dầu colza khác | |
2306.50.00 | – Từ dừa hoặc cùi dừa | |
2306.60 | – Từ hạt hoặc nhân hạt cọ: | |
2306.60.10 | – – Dạng xay hoặc dạng viên | |
2306.60.90 | – – Loại khác | |
2306.90 | – Loại khác: | |
2306.90.10 | – – Từ mầm ngô | |
2306.90.90 | – – Loại khác | |
2940.00.00 | Đường, tinh khiết về mặt hóa học, trừ sucroza, lactoza, mantoza, glucoza và fructoza; ete đường, axetal đường và este đường, và muối của chúng, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 29.37, 29.38 hoặc 29.39. |