Bài viết
STT | Tên thủ tục | Mức DVCTT | Cơ quan thực hiện | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Thủ tục hải quan nhập khẩu kim cương thô | Toàn trình | Chi cục hải quan | Chi tiết |
2 | Thủ tục hải quan đối với hàng hoá đã xuất khẩu nhưng bị trả lại | Toàn trình | Chi cục hải quan | Chi tiết |
3 | Thủ tục hải quan đối với hàng hoá đã nhập khẩu nhưng phải xuất trả lại cho khách hàng nước ngoài, tái xuất sang nước thứ ba hoặc tái xuất vào khu phi thuế quan | Toàn trình | Chi cục hải quan | Chi tiết |
4 | Thủ tục hải quan đối với hàng hoá đưa vào, đưa ra khu thương mại tự do, khu phi thuế quan | Toàn trình | Chi cục hải quan | Chi tiết |
5 | Thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu phục vụ các yêu cầu khẩn cấp; hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu chuyên dùng trực tiếp phục vụ quốc phòng, an ninh | Toàn trình | Chi cục hải quan | Chi tiết |
6 | Thủ tục hải quan đối với hàng hoá nhập khẩu tạo tài sản cố định của các dự án đầu tư | Toàn trình | Chi cục hải quan | Chi tiết |
7 | Thủ tục bán hàng miễn thuế cho đối tượng mua là người chờ xuất cảnh mua hàng tại cửa hàng miễn thuế trong nội địa | Toàn trình | Chi cục hải quan | Chi tiết |
8 | Thủ tục bán hàng miễn thuế cho đối tượng mua là hành khách đang thực hiện chuyến bay quốc tế đến Việt Nam | Toàn trình | Chi cục hải quan | Chi tiết |
9 | Thủ tục bán hàng miễn thuế cho đối tượng mua là người nhập cảnh tại cửa khẩu sân bay quốc tế | Toàn trình | Chi cục hải quan | Chi tiết |
10 | Thủ tục bán hàng miễn thuế cho đối tượng mua là người xuất cảnh, quá cảnh, khách trên tàu bay xuất cảnh, khách du lịch bằng đường biển, thuyền viên mua hàng miễn thuế phục vụ nhu cầu cá nhân trong thời gian tàu neo đậu tại cảng biển Việt Nam | Toàn trình | Chi cục hải quan | Chi tiết |
11 | Thủ tục đối với hàng hóa đưa vào bán tại cửa hàng miễn thuế thay đổi mục đích sử dụng, chuyển tiêu thụ nội địa, tái xuất trong trường hợp hàng hóa nội địa được phép lưu thông theo quy định của pháp luật Việt Nam đưa vào bán tại cửa hàng miễn thuế sau đó đưa trở lại nội địa | Toàn trình | Chi cục hải quan | Chi tiết |
12 | Thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát hải quan đối với hàng hóa miễn thuế trong trường hợp một doanh nghiệp có nhiều cửa hàng miễn thuế, kho chứa hàng miễn thuế tại nhiều địa điểm khác nhau chịu sự quản lý của các Chi cục Hải quan, Cục Hải quan tỉnh, thành phố khác nhau | Toàn trình | Chi cục hải quan | Chi tiết |
13 | Thủ tục hải quan đối với hàng hóa quá cảnh thông qua Hệ thống ACTS từ các nước ngoài ASEAN qua lãnh thổ Việt Nam đến các nước thành viên ASEAN | Toàn trình | Chi cục hải quan | Chi tiết |
14 | Thủ tục khai bổ sung tờ khai quá cảnh hải quan | Toàn trình | Chi cục hải quan | Chi tiết |
15 | Thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất phát từ Việt Nam quá cảnh qua các nước thành viên ASEAN khác | Một Phần | Chi cục hải quan | Chi tiết |
16 | Thủ tục đình chỉ, thu hồi quyết định công nhận doanh nghiệp quá cảnh được ưu tiên | Một Phần | Chi cục hải quan | Chi tiết |
17 | Thủ tục công nhận doanh nghiệp quá cảnh được ưu tiên | Một Phần | Chi cục hải quan | Chi tiết |
18 | Thủ tục đăng ký, sửa đổi bổ sung thông tin và hủy hiệu lực thông tin tài khoản người sử dụng thông qua Hệ thống ACTS | Toàn trình | Chi cục hải quan | Chi tiết |
19 | Thủ tục hủy bỏ bảo lãnh thông qua Hệ thống ACTS | Toàn trình | Chi cục hải quan | Chi tiết |
20 | Thủ tục giảm bảo lãnh nhiều hành trình thông qua Hệ thống ACTS | Toàn trình | Chi cục hải quan | Chi tiết |
21 | Thủ tục miễn bảo lãnh nhiều hành trình thông qua Hệ thống ACTS | Toàn trình | Chi cục hải quan | Chi tiết |
22 | Thủ tục đặt cọc tiền bảo lãnh hàng hóa quá cảnh thông qua Hệ thống ACTS | Toàn trình | Chi cục hải quan | Chi tiết |
23 | Thủ tục bảo lãnh hàng hóa quá cảnh thông qua Hệ thống ACTS | Toàn trình | Chi cục hải quan | Chi tiết |
24 | Thủ tục dự phòng thông qua Hệ thống ACTS trong trường hợp Hệ thống ACTS không hoạt động (thủ tục quá cảnh hàng hóa ACTS dự phòng) | Toàn trình | Chi cục hải quan | Chi tiết |
25 | Thủ tục hải quan đối với hàng hóa quá cảnh từ các nước thành viên ASEAN qua lãnh thổ Việt Nam đến các nước thành viên ASEAN khác | Toàn trình | Chi cục hải quan | Chi tiết |
26 | Thủ tục hải quan đối với hàng hóa quá cảnh qua các nước thành viên ASEAN và nhập khẩu vào Việt Nam hoặc hàng hóa quá cảnh từ các nước thành viên ASEAN qua lãnh thổ Việt Nam đến các nước ngoài ASEAN | Toàn trình | Chi cục hải quan | Chi tiết |
27 | Thủ tục xác nhận kho xăng dầu đủ điều kiện kiểm tra, giám sát của cơ quan hải quan | Toàn trình | Tổng cục hải quan | Chi tiết |
28 | Thủ tục phân loại máy liên hợp hoặc tổ hợp máy thuộc các Chương 84, Chương 85 và Chương 90 của Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam | Toàn trình | Chi cục hải quan | Chi tiết |
29 | Phân loại máy móc, thiết bị nguyên chiếc ở dạng tháo rời | Toàn trình | Chi cục hải quan | Chi tiết |
30 | Thủ tục Chấm dứt Đại lý giám sát hải quan | Toàn trình | Tổng cục hải quan | Chi tiết |
31 | Thủ tục hủy tờ khai quá cảnh hải quan | Toàn trình | Chi cục hải quan | Chi tiết |
32 | Thủ tục công nhận kho hàng không kéo dài | Toàn trình | Tổng cục hải quan | Chi tiết |
33 | Thủ tục công nhận địa điểm thu gom hàng lẻ | Toàn trình | Tổng cục hải quan | Chi tiết |
34 | Thủ tục công nhận kho bảo thuế | Một phần | Tổng cục hải quan | Chi tiết |
35 | Thủ tục hải quan đối với hàng hóa đã bán cho khách xuất cảnh nhưng giao ở nước ngoài theo yêu cầu của khách | Một phần | Chi cục hải quan | Chi tiết |
36 | Thủ tục bán hàng miễn thuế cho đối tượng mua là thuyền viên làm việc trên tàu biển chạy tuyến quốc tế | Toàn trình | Chi cục hải quan | Chi tiết |
37 | Thủ tục tái nhập đối với hàng hóa tạm quản | Một phần | Chi cục hải quan | Chi tiết |
38 | Thủ tục tái xuất đối với hàng hóa tạm quản | Một phần | Chi cục hải quan | Chi tiết |
39 | Thủ tục tạm xuất đối với hàng hóa tạm quản | Một phần | Chi cục hải quan | Chi tiết |
40 | Thủ tục tạm nhập đối với hàng hóa tạm quản | Một phần | Chi cục hải quan | Chi tiết |
41 | Thủ tục không thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu | Toàn trình | Chi cục hải quan | Chi tiết |
42 | Thủ tục miễn thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu để phục vụ đảm bảo an sinh xã hội; hàng hóa nhập khẩu để khắc phục hậu quả thiên tai, thảm họa, dịch bệnh và các trường hợp đặc biệt khác | Một phần | undefined | Chi tiết |
43 | Thủ tục kiểm tra, xác nhận khả năng đáp ứng điều kiện kiểm tra, giám sát hải quan đối với doanh nghiệp chế xuất, nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư đăng ký doanh nghiệp chế xuất | Một phần | Chi cục hải quan | Chi tiết |
44 | Thủ tục kiểm tra thực tế điều kiện kiểm tra, giám sát hải quan đối với doanh nghiệp chế xuất (bao gồm doanh nghiệp có dự án đầu tư mới và dự án đầu tư mở rộng) | Một phần | Chi cục hải quan | Chi tiết |
45 | Thủ tục kiểm tra thực tế điều kiện kiểm tra, giám sát hải quan đối với doanh nghiệp chế xuất đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư điều chỉnh (nếu có) hoặc văn bản của cơ quan đăng ký đầu tư có thẩm quyền trong trường hợp không phải thực hiện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư trước ngày Nghị định số 18/2021/NĐ-CP có hiệu lực thi hành và đang trong quá trình hoạt động, bao gồm cả các doanh nghiệp chế xuất đã được cơ quan hải quan xác nhận về điều kiện kiểm tra, giám sát hải quan trước ngày Nghị định số 18/2021/NĐ-CP có hiệu lực thi hành | Một phần | Chi cục hải quan | Chi tiết |
46 | Thủ tục giảm thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu sau thông quan thuộc thẩm quyền của Cục Hải quan | Toàn trình | Cục hải quan | Chi tiết |
47 | Thủ tục thông báo danh mục hàng hóa miễn thuế dự kiến xuất khẩu, nhập khẩu đối với các trường hợp thông báo Danh mục miễn thuế. | Toàn trình | Cục hải quan | Chi tiết |
48 | Thủ tục giảm thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu trong thông quan thuộc thẩm quyền của Chi cục Hải quan | Toàn trình | Chi cục hải quan | Chi tiết |
49 | Thủ tục hoàn thuế, hoàn tiền chậm nộp, tiền phạt nộp thừa đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu | Toàn trình | Chi cục hải quan | Chi tiết |
50 | Thủ tục miễn thuế đối với tài sản di chuyển vượt định mức miễn thuế | Toàn trình | Chi cục hải quan | Chi tiết |
51 | Thủ tục xét hoàn thuế xe ô tô chuyên dùng được sản xuất, lắp ráp từ xe ô tô sát xi quy định tại Nghị định số 122/2016/NĐ-CP | Toàn trình | Cục hải quan | Chi tiết |
52 | Thủ tục mới về áp dụng mức thuế suất 0% của Chương trình ưu đãi thuế CNHT ô tô. | Toàn trình | Chi cục hải quan | Chi tiết |
53 | Thủ tục đề nghị tạm dừng, gia hạn tạm dừng làm thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu có yêu cầu bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ | Toàn trình | Chi cục hải quan | Chi tiết |
54 | Thủ tục đăng ký tham gia Chương trình ưu đãi thuế để sản xuất, lắp ráp xe ô tô | Toàn trình | Chi cục hải quan | Chi tiết |
55 | Thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát hải quan đối với hàng hóa quá cảnh. (Trường hợp Thủ tục hải quan đối với hàng hóa quá cảnh qua lãnh thổ Việt Nam) | Toàn trình | Chi cục hải quan | Chi tiết |
56 | Thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát hải quan đối với hàng hóa quá cảnh (Trường hợp Thủ tục hải quan đối với hàng hóa quá cảnh qua đường hàng không quốc tế được đưa vào Việt Nam và đưa ra nước ngoài tại cùng một cảng hàng không quốc tế có dỡ xuống kho, bãi, cảng) | Toàn trình | Chi cục hải quan | Chi tiết |
57 | Thủ tục đề nghị, gia hạn và chấm dứt thời hạn kiểm tra, giám sát hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu có yêu cầu bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ và bổ sung, thay đổi thông tin đề nghị kiểm tra, giám sát: | Toàn trình | Tổng cục hải quan | Chi tiết |
58 | Thủ tục cấp chứng chỉ nghiệp vụ khai hải quan đối với công chức hải quan đã chuyển công tác, nghỉ hưu hoặc nghỉ việc | Toàn trình | Tổng cục hải quan | Chi tiết |
59 | Thủ tục tạm dừng áp dụng biện pháp cưỡng chế dừng làm thủ tục hải quan | Một phần | Tổng cục hải quan | Chi tiết |
60 | Thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát hải quan đối với hàng hóa quá cảnh (Thủ tục hải quan đối với hàng hóa quá cảnh chia tách, đóng chung container, toa xe chở hàng với hàng xuất khẩu đã hoàn thành thủ tục hải quan, hàng hóa dự kiến nhập khẩu, hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu gửi qua dịch vụ bưu chính, dịch vụ chuyển phát nhanh) | Toàn trình | Chi cục hải quan | Chi tiết |
61 | Thủ tục thay đổi cửa khẩu xuất hoặc đưa trở lại kho ngoại quan đối với hàng hóa gửi kho ngoại quan đã đưa ra cửa khẩu xuất nhưng không xuất được hoặc chỉ xuất được một phần | Toàn trình | Chi cục hải quan | Chi tiết |
62 | Thủ tục đưa hàng về bảo quản | Toàn trình | Chi cục hải quan | Chi tiết |
63 | Thủ tục thông báo hợp đồng, phụ lục hợp đồng gia công | Toàn trình | Chi cục hải quan | Chi tiết |
64 | Thủ tục thông báo cơ sở gia công, sản xuất hàng hóa xuất khẩu; nơi lưu giữ nguyên liệu, vật tư, máy móc, thiết bị, sản phẩm xuất khẩu | Toàn trình | Chi cục hải quan | Chi tiết |
65 | Thủ tục xác nhận hoàn thành nghĩa vụ nộp thuế | Toàn trình | Tổng cục hải quan | Chi tiết |
66 | Thủ tục xác định trước mã số đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu | Toàn trình | Tổng cục hải quan | Chi tiết |
67 | Thủ tục xác định trước trị giá hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu | Toàn trình | Tổng cục hải quan | Chi tiết |
68 | Thủ tục xử lý tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt nộp thừa | Toàn trình | Tổng cục hải quan | Chi tiết |
69 | Thủ tục gia hạn nộp tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt | Toàn trình | Tổng cục hải quan | Chi tiết |
70 | Thủ tục tham vấn trị giá đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu (cấp Cục) | Toàn trình | Cục hải quan | Chi tiết |
71 | Thủ tục nộp dần tiền thuế nợ cấp Cục hải quan | Toàn trình | Cục hải quan | Chi tiết |
72 | Thủ tục nộp dần tiền thuế nợ cấp Chi cục hải quan | Toàn trình | Chi cục hải quan | Chi tiết |
73 | Thủ tục hải quan đối với hàng hóa từ nước ngoài đưa vào kho ngoại quan | Toàn trình | Chi cục hải quan | Chi tiết |
74 | Thủ tục tham vấn trị giá đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu (cấp Cục) | Toàn trình | Chi cục hải quan | Chi tiết |
75 | Thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất kho ngoại quan để xuất ra nước ngoài | Toàn trình | Chi cục hải quan | Chi tiết |
76 | Thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất kho ngoại quan để nhập khẩu vào nội địa hoặc nhập khẩu vào khu phi thuế quan hoặc tạm nhập khẩu để bán tại cửa hàng miễn thuế | Toàn trình | Chi cục hải quan | Chi tiết |
77 | Thủ tục hải quan kiểm tra, giám sát hải quan đối với hàng hóa trung chuyển tại cảng biển | Toàn trình | Chi cục hải quan | Chi tiết |
78 | Thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu chuyển cửa khẩu thực hiện thủ tục theo hình thức vận chuyển độc lập | Toàn trình | Chi cục hải quan | Chi tiết |
79 | Thủ tục xuất khẩu nguyên liệu, vật tư đặt gia công ở nước ngoài | Toàn trình | Chi cục hải quan | Chi tiết |
80 | Thủ tục hải quan xử lý nguyên liệu, vật tư dư thừa; phế liệu, phế phẩm; máy móc, thiết bị tạm xuất phục vụ gia công | Toàn trình | Chi cục hải quan | Chi tiết |
81 | Thủ tục hải quan xử lý nguyên liệu, vật tư dư thừa; phế thải, phế liệu, phế phẩm; máy móc, thiết bị thuê, mượn | Toàn trình | Chi cục hải quan | Chi tiết |
82 | Thủ tục tạm xuất sản phẩm gia công ra nước ngoài để tái chế sau đó tái nhập trở lại Việt Nam | Toàn trình | Chi cục hải quan | Chi tiết |
83 | Thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo quyền xuất khẩu, nhập khẩu, quyền phân phối của doanh nghiệp chế xuất | Toàn trình | Chi cục hải quan | Chi tiết |
84 | Thủ tục đối với nguyên liệu, vật tư nhập khẩu để sản xuất, để xây dựng nhà xưởng, lắp đặt thiết bị cho doanh nghiệp chế xuất, hàng hóa nhập khẩu tạo tài sản cố định, hàng tiêu dùng nhập khẩu, sản phẩm xuất khẩu của doanh nghiệp chế xuất | Toàn trình | Chi cục hải quan | Chi tiết |
85 | Thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu của thương nhân nước ngoài theo quyền xuất khẩu, nhập khẩu, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | Toàn trình | Chi cục hải quan | Chi tiết |
86 | Thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu tại chỗ; Thủ tục mua bán hàng hóa giữa Doanh nghiệp chế xuất với Doanh nghiệp nội địa; Thủ tục mua bán hàng hóa giữa hai doanh nghiệp chế xuất; Thủ tục giao nhận sản phẩm gia công chuyển tiếp; Thủ tục đối với nguyên liệu, vật tư đã nhập khẩu theo loại hình nhập sản xuất xuất khẩu trước khi ký kết hợp đồng gia công, bên nhận gia công được sử dụng nguyên liệu, vật tư nhập khẩu để cung ứng cho hợp đồng gia công cho thương nhân nước ngoài; Thủ tục đối với nguyên liệu, vật tư do tổ chức, cá nhân tại Việt Nam cung cấp theo chỉ định của thương nhân nước ngoài để thực hiện hợp đồng gia công cho thương nhân nước ngoài | Toàn trình | Chi cục hải quan | Chi tiết |
87 | Thủ tục hải quan đối với hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu đăng ký tờ khai hải quan một lần | Toàn trình | Chi cục hải quan | Chi tiết |
88 | Thủ tục hủy tờ khai hải quan | Toàn trình | Chi cục hải quan | Chi tiết |
89 | Thủ tục khai bổ sung hồ sơ hải quan hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu | Toàn trình | Chi cục hải quan | Chi tiết |
90 | Thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu; Thủ tục đối với phế liệu, phế phẩm được phép xuất khẩu ra nước ngoài; Thủ tục xuất khẩu sản phẩm làm từ nguyên liệu nhập khẩu; Thủ tục đối với phế liệu, phế phẩm của doanh nghiệp chế xuất được phép bán vào thị trường nội địa; Thủ tục xuất khẩu sản phẩm gia công | Toàn trình | Chi cục hải quan | Chi tiết |
91 | Thủ tục hải quan đối với hàng hóa nhập khẩu; thủ tục hải quan đối với nguyên liệu, vật tư do bên nhận gia công tự cung ứng cho hợp đồng gia công; Thủ tục nhập khẩu nguyên liệu, vật tư để thực hiện hợp đồng gia công cho thương nhân nước ngoài; thủ tục nhập khẩu nguyên liệu, vật tư để sản xuất hàng hóa xuất khẩu; thủ tục nhập khẩu sản phẩm đặt gia công ở nước ngoài | Toàn trình | Chi cục hải quan | Chi tiết |
92 | Thủ tục đăng ký tham gia Chương trình ưu đãi thuế công nghiệp hỗ trợ ô tô | 4 | Chi cục hải quan | Chi tiết |
93 | Thủ tục miễn thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu (Thủ tục này không bao gồm hàng hóa nêu tại điểm 2 Mục 10) | 4 | Chi cục hải quan | Chi tiết |
94 | Thủ tục cấp sổ định mức miễn thuế đối với hàng hóa của tổ chức, cá nhân nước ngoài được hưởng quyền ưu đãi, miễn trừ | 2 | Cục hải quan | Chi tiết |
95 | Thủ tục miễn thuế xuất khẩu mặt hàng da trăn có nguồn gốc từ gây sinh sản theo quy định tại Thông tư số 116/2013/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn miễn thuế xuất khẩu mặt hàng da trăn có nguồn gốc từ gây sinh sản. | 1 | Chi cục hải quan | Chi tiết |
96 | Thủ tục miễn thuế nhập khẩu và không thuộc đối tượng chịu thuế giá trị gia tăng đối với hàng nông sản chưa qua chế biến do phía Việt Nam hỗ trợ đầu tư, trồng tại Campuchia nhập khẩu về nước do doanh nghiệp nhập khẩu | 1 | Chi cục hải quan | Chi tiết |
97 | Thủ tục miễn thuế nhập khẩu và không thuộc đối tượng chịu thuế giá trị gia tăng đối với hàng nông sản chưa qua chế biến do phía Việt Nam hỗ trợ đầu tư, trồng tại Campuchia nhập khẩu về nước do hộ kinh doanh, cá nhân nhập khẩu | 2 | Chi cục hải quan | Chi tiết |
98 | Thủ tục xác nhận miễn thuế xuất khẩu đối với mặt hàng trầm hương được sản xuất, tạo ra từ cây Dó bầu trồng tại Thông tư số 90/2011/TT-BTC | 1 | Chi cục hải quan | Chi tiết |
99 | Thủ tục xác nhận chủng loại, định lượng hàng hóa miễn thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu trong trường hợp điều ước quốc tế không quy định chủng loại, chất lượng | 5 | undefined | Chi tiết |
100 | Thủ tục đề nghị xác nhận chủng loại và định lượng hàng hóa miễn thuế nhập khẩu của tổ chức, cá nhân nước ngoài được hưởng quyền ưu đãi miễn trừ theo Điều ước quốc tế/Thỏa thuận giữa Chính phủ Việt Nam với tổ chức phi chính phủ nước ngoài. | 2 | undefined | Chi tiết |
101 | Thủ tục đề nghị xác nhận chủng loại và định lượng hàng hóa nhập khẩu phục vụ nhu cầu công tác được miễn thuế | 5 | undefined | Chi tiết |
102 | Thủ tục đề nghị xác nhận miễn thuế rượu, bia, thuốc lá nhập khẩu vượt định lượng | 5 | undefined | Chi tiết |
103 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung về đăng ký tham gia Chương trình ưu đãi thuế nhập khẩu linh kiện ô tô | 4 | Cục hải quan | Chi tiết |
104 | Thủ tục đối với tiền mặt của doanh nghiệp kinh doanh hàng miễn thuế đưa vào, đưa ra khu cách ly, khu vực hạn chế | 4 | Chi cục hải quan | Chi tiết |
105 | Thủ tục đối với hàng hóa tiêu hủy, hàng mẫu, hàng thử, túi, bao bì nhập khẩu để đựng hàng miễn thuế | 4 | Chi cục hải quan | Chi tiết |
106 | Thủ tục hải quan đối với hàng hóa vận chuyển độc lập | 4 | Chi cục hải quan | Chi tiết |
107 | Thủ tục thành lập địa điểm kiểm tra, giám sát hải quan đối với bưu gửi do doanh nghiệp kinh doanh làm chủ đầu tư | 4 | Tổng cục hải quan | Chi tiết |
108 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung về áp dụng mức thuế suất ưu đãi 0% của nhóm 98.49 | 4 | Chi cục hải quan | Chi tiết |
109 | Báo cáo quyết toán đối với hàng hóa đưa vào để bán tại cửa hàng miễn thuế | 4 | Chi cục hải quan | Chi tiết |
110 | Thủ tục hải quan đối với hàng hóa từ nội địa đưa vào cửa hàng miễn thuế, kho hàng miễn thuế | 4 | Chi cục hải quan | Chi tiết |
111 | Thủ tục hải quan đối với hàng hóa đã bán cho khách xuất cảnh nhưng giao ở nước ngoài theo yêu cầu của khách | 2 | Chi cục hải quan | Chi tiết |
112 | Thủ tục bán hàng miễn thuế cho đối tượng mua là thuyền viên làm việc trên tàu biển chạy tuyến quốc tế | 4 | Chi cục hải quan | Chi tiết |
113 | Thủ tục bán hàng miễn thuế cho tổ chức, cá nhân được hưởng quyền ưu đãi miễn trừ mua hàng tại cửa hàng miễn thuế trong nội địa | 4 | Chi cục hải quan | Chi tiết |
114 | Thủ tục hải quan, giám sát hải quan đối với hàng hóa vận chuyển giữa kho chứa hàng miễn thuế với tàu bay để bán hàng miễn thuế trên các chuyến bay quốc tế đi và đến Việt Nam; hàng hóa vận chuyển giữa các kho chứa hàng miễn thuế của một doanh nghiệp kinh doanh hàng miễn thuế với tàu bay để bán hàng trên các chuyến bay quốc tế đi và đến Việt Nam trong trường hợp tàu bay nhập cảnh tại sân bay quốc tế khác với sân bay quốc tế tàu bay xuất cảnh | 4 | Chi cục hải quan | Chi tiết |
115 | Thủ tục hải quan, giám sát hải quan đối với hàng hóa vận chuyển giữa kho chứa hàng miễn thuế và cửa hàng miễn thuế | 4 | Chi cục hải quan | Chi tiết |
116 | Thủ tục tạm dừng hoạt động/ hoạt động trở lại cửa hàng kinh doanh hàng miễn thuế | 2 | Cục hải quan | Chi tiết |
117 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hàng miễn thuế | 2 | Tổng cục hải quan | Chi tiết |
118 | Thủ tục thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hàng miễn thuế | 2 | Tổng cục hải quan | Chi tiết |
119 | Thủ tục mở rộng, thu hẹp, di chuyển, chuyển quyền sở hữu cửa hàng miễn thuế | 2 | Tổng cục hải quan | Chi tiết |
120 | Thủ tục công nhận kho bãi, địa điểm trong khu vực cảng biển, cảng thủy nội địa, cảng hàng không quốc tế, ga đường sắt liên vận quốc tế đủ điều kiện tập kết, kiểm tra, giám sát hải quan | 2 | Tổng cục hải quan | Chi tiết |
121 | Thủ tục tạm dừng hoạt động/ hoạt động trở lại của địa điểm làm thủ tục hải quan tại cảng xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa được thành lập trong nội địa | 2 | Tổng cục hải quan | Chi tiết |
122 | Thủ tục cấp mã địa điểm thu gom hàng lẻ ( đối với doanh nghiệp kinh doanh địa điểm thu gom hàng lẻ nằm trong khu vực cảng biển, cảng cạn là doanh nghiệp kinh doanh cảng) | 2 | Tổng cục hải quan | Chi tiết |
123 | Thủ tục tạm dừng hoạt động/ hoạt động trở lại kho ngoại quan; kho bảo thuế; địa điểm thu gom hàng lẻ; kho xăng dầu; kho hàng không kéo dài; địa điểm tập kết, kiểm tra, giám sát hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu tập trung; địa điểm tập kết, kiểm tra, giám sát tập trung đối với hàng bưu chính, chuyển phát nhanh; địa điểm tập kết, kiểm tra, giám sát hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu ở khu vực biên giới; kho bãi, địa điểm trong khu vực cảng biển, cảng thủy nội địa, cảng hàng không quốc tế, ga đường sắt liên vận quốc tế đủ điều kiện tập kết, kiểm tra, giám sát hải quan | 2 | Tổng cục hải quan | Chi tiết |
124 | Thủ tục công nhận kho ngoại quan | 4 | Tổng cục hải quan | Chi tiết |
125 | Thủ tục công nhận hoạt động địa điểm làm thủ tục hải quan tại cảng xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa được thành lập trong nội địa | 4 | Tổng cục hải quan | Chi tiết |
126 | Thủ tục công nhận địa điểm tập kết, kiểm tra, giám sát hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu tập trung; địa điểm tập kết, kiểm tra, giám sát tập trung đối với hàng bưu chính, chuyển phát nhanh; địa điểm tập kết, kiểm tra, giám sát hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu ở khu vực biên giới | 4 | Tổng cục hải quan | Chi tiết |
127 | Thủ tục mở rộng, thu hẹp, di chuyển, chuyển quyền sở hữu kho ngoại quan, kho bảo thuế; địa điểm thu gom hàng lẻ; kho xăng dầu; kho hàng không kéo dài; địa điểm làm thủ tục hải quan tại cảng xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa được thành lập trong nội địa; địa điểm tập kết, kiểm tra, giám sát hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu tập trung; địa điểm tập kết, kiểm tra, giám sát tập trung đối với hàng bưu chính, chuyển phát nhanh; địa điểm tập kết, kiểm tra, giám sát hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu ở khu vực biên giới; kho bãi, địa điểm trong khu vực cảng biển, cảng thủy nội địa, cảng hàng không quốc tế, ga đường sắt liên vận quốc tế đủ điều kiện tập kết, kiểm tra, giám sát hải quan | 4 | Tổng cục hải quan | Chi tiết |
128 | Thủ tục chấm dứt hoạt động kho ngoại quan; kho bảo thuế; địa điểm thu gom hàng lẻ; kho xăng dầu; kho hàng không kéo dài; địa điểm tập kết, kiểm tra, giám sát hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu tập trung; địa điểm tập kết, kiểm tra, giám sát tập trung đối với hàng bưu chính, chuyển phát nhanh; địa điểm tập kết, kiểm tra, giám sát hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu ở khu vực biên giới; kho bãi, địa điểm trong khu vực cảng biển, cảng thủy nội địa, cảng hàng không quốc tế, ga đường sắt liên vận quốc tế đủ điều kiện tập kết, kiểm tra, giám sát hải quan | 4 | Tổng cục hải quan | Chi tiết |
129 | Thủ tục chấm dứt hoạt động địa điểm làm thủ tục hải quan tại cảng xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa được thành lập trong nội địa | 4 | Tổng cục hải quan | Chi tiết |
130 | Thủ tục hải quan đối với hành lý của người nhập cảnh vượt quá định mức miễn thuế; hành lý của người xuất cảnh, nhập cảnh gửi trước, gửi sau chuyến đi. | 2 | Chi cục hải quan | Chi tiết |
131 | Thủ tục kiểm tra, xác định xuất xứ hàng hóa nhập khẩu | 4 | Chi cục hải quan | Chi tiết |
132 | Thủ tục xác định trước xuất xứ đối với hàng hóa dự kiến xuất khẩu, nhập khẩu | 4 | Tổng cục hải quan | Chi tiết |
133 | Thủ tục hải quan đối với hàng hóa tạm nhập- tái xuất, tạm xuất- tái nhập khác. | 4 | Chi cục hải quan | Chi tiết |
134 | Thủ tục hải quan đối với hàng hóa tạm nhập- tái xuất, tạm xuất- tái nhập để bảo hành, sửa chữa, thay thế. | 4 | Chi cục hải quan | Chi tiết |
135 | Thủ tục hải quan đối với hàng hóa tạm nhập- tái xuất, tạm xuất- tái nhập để phục vụ công việc trong thời hạn nhất định. | 4 | Chi cục hải quan | Chi tiết |
136 | Thủ tục hải quan đối với hàng hóa tạm nhập - tái xuất, tạm xuất - tái nhập để tổ chức hoặc tham dự hội chợ, triển lãm, giới thiệu sản phẩm | 4 | Chi cục hải quan | Chi tiết |
137 | Thủ tục hải quan đối với máy móc, thiết bị, linh kiện, phụ tùng, vật dụng tạm nhập để phục vụ thay thế, sửa chữa tàu biển, tàu bay nước ngoài hoặc tạm xuất để thay thế, sửa chữa tàu biển, tàu bay Việt Nam ở nước ngoài. | 4 | Chi cục hải quan | Chi tiết |
138 | Thủ tục hải quan đối với tàu biển, tàu bay tạm nhập- tái xuất, tạm xuất- tái nhập để sửa chữa, bảo dưỡng. | 4 | Chi cục hải quan | Chi tiết |
139 | Thủ tục hải quan đối với thiết bị, máy móc, phương tiện thi công, phương tiện vận chuyển, khuôn, mẫu tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập để sản xuất, thi công, xây dựng, lắp đặt công trình, thực hiện dự án, thử nghiệm. | 4 | Chi cục hải quan | Chi tiết |
140 | Thủ tục hải quan đối với trường hợp tạm nhập, tạm xuất các phương tiện chứa hàng hóa theo phương thức quay vòng | 4 | Chi cục hải quan | Chi tiết |
141 | Thủ tục hải quan đối với phương tiện vận tải đường thủy (thuyền xuồng, ca nô) xuất cảnh, nhập cảnh qua cửa khẩu biên giới đường sông. | 4 | Chi cục hải quan | Chi tiết |
142 | Thủ tục hải quan đối với tàu biển xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh | 4 | Chi cục hải quan | Chi tiết |
143 | Thủ tục hải quan đối với tàu hỏa liên vận quốc tế xuất cảnh, nhập cảnh | 2 | Chi cục hải quan | Chi tiết |
144 | Thủ tục hải quan đối với tàu bay xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh. | 4 | Chi cục hải quan | Chi tiết |
145 | Thủ tục hải quan đối với ô tô, mô tô, xe gắn máy xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh | 2 | Chi cục hải quan | Chi tiết |
146 | Thủ tục hải quan đối với tàu thuyền nước ngoài quá cảnh Việt Nam đến Campuchia, tàu thuyền nước ngoài từ Campuchia quá cảnh Việt Nam ra nước ngoài; tàu thuyền Việt Nam, tàu thuyền Campuchia có số hô hiệu IMO nhập cảnh, xuất cảnh qua đường sồng Tiền, sông Hậu | 4 | Chi cục hải quan | Chi tiết |
147 | Thủ tục cấp giấy chuyển nhượng xe ô tô của đối tượng được hưởng quyền ưu đãi, miễn trừ tại Việt Nam | 4 | Cục hải quan | Chi tiết |
148 | Thủ tục tạm nhập khẩu xe ô tô, xe gắn máy của đối tượng được hưởng quyền ưu đãi, miễn trừ tại Việt Nam | 4 | Chi cục hải quan | Chi tiết |
149 | Thủ tục chuyển nhượng xe ô tô của đối tượng được hưởng quyền ưu đãi, miễn trừ tại Việt Nam | 4 | Cục hải quan | Chi tiết |
150 | Thủ tục tái xuất khẩu xe ô tô, xe gắn máy của đối tượng được hưởng quyền ưu đãi, miễn trừ tại Việt Nam | 4 | Chi cục hải quan | Chi tiết |
151 | Thủ tục tiêu hủy xe ô tô, xe gắn máy của đối tượng được hưởng quyền ưu đãi, miễn trừ tại Việt Nam | 4 | Cục hải quan | Chi tiết |
152 | Thủ tục cấp giấy tạm nhập khẩu xe ô tô, xe gắn máy của đối tượng được hưởng quyền ưu đãi, miễn trừ tại Việt Nam | 4 | Cục hải quan | Chi tiết |
153 | Thủ tục trừ lùi chứng nhận xuất xứ hàng hóa nhập khẩu | 2 | Chi cục hải quan | Chi tiết |
154 | Thủ tục kiểm tra, xác định xuất xứ hàng hóa xuất khẩu | 4 | Chi cục hải quan | Chi tiết |
155 | Thủ tục công nhận doanh nghiệp ưu tiên trong lĩnh vực hải quan | 4 | Tổng cục hải quan | Chi tiết |
156 | Thủ tục miễn thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu | 1 | Chi cục hải quan | Chi tiết |
157 | Thủ tục đăng ký sử dụng chữ ký số để thực hiện các thủ tục hành chính hải quan một cửa | 4 | Tổng cục hải quan | Chi tiết |
158 | Thủ tục đăng ký tài khoản người sử dụng Cổng thông tin một cửa quốc gia | 4 | Tổng cục hải quan | Chi tiết |
159 | Thủ tục thu hồi tài khoản người sử dụng Cổng thông tin một cửa quốc gia | 4 | Tổng cục hải quan | Chi tiết |
160 | Thủ tục kích hoạt tài khoản (đã khóa) người sử dụng Cổng thông tin một cửa quốc gia | 4 | Tổng cục hải quan | Chi tiết |
161 | Thủ tục khóa tài khoản người sử dụng Cổng thông tin một cửa quốc gia | 4 | Tổng cục hải quan | Chi tiết |
162 | Thủ tục kiểm tra khoản giảm giá đối với hàng nhập khẩu thuộc thẩm quyền của Cục Hải quan tỉnh, liên tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 2 | Cục hải quan | Chi tiết |
163 | Thủ tục kiểm tra khoản giảm giá đối với hàng nhập khẩu thuộc thẩm quyền của Tổng cục Hải quan | 4 | Tổng cục hải quan | Chi tiết |
164 | Thủ tục hải quan đối với hoạt động mua bán hàng hóa tại chợ biên giới, chợ cửa khẩu, chợ trong khu kinh tế cửa khẩu | 2 | Chi cục hải quan | Chi tiết |
165 | Thủ tục thu hồi mã số nhân viên đại lý làm thủ tục hải quan | 2 | Tổng cục hải quan | Chi tiết |
166 | Thủ tục cấp lại mã số nhân viên đại lý làm thủ tục hải quan | 2 | Tổng cục hải quan | Chi tiết |
167 | Thủ tục gia hạn mã số nhân viên đại lý làm thủ tục hải quan | 2 | Tổng cục hải quan | Chi tiết |
168 | Thủ tục cấp mã số nhân viên đại lý làm thủ tục hải quan | 2 | Tổng cục hải quan | Chi tiết |
169 | Thủ tục tiếp tục hoạt động đại lý làm thủ tục hải quan | 2 | Tổng cục hải quan | Chi tiết |
170 | Thủ tục tạm dừng hoạt động đại lý làm thủ tục hải quan | 2 | Tổng cục hải quan | Chi tiết |
171 | Thủ tục đăng ký kết nối, hủy kết nối với Cổng thông tin tờ khai hải quan điện tử | 4 | Tổng cục hải quan | Chi tiết |
172 | Thủ tục đăng ký mới, bổ sung thời hạn sử dụng, thu hồi tài khoản truy cập Cổng thông tin tờ khai hải quan điện tử | 4 | Tổng cục hải quan | Chi tiết |
173 | Thủ tục bổ sung nội dung cung cấp thông tin tờ khai hải quan điện tử | 4 | Tổng cục hải quan | Chi tiết |
174 | Kiểm tra việc in, phát hành, quản lý và sử dụng Biên lai | 4 | Cục hải quan | Chi tiết |
175 | Thông báo kết quả hủy Biên lai | 4 | Cục hải quan | Chi tiết |
176 | Thông báo phát hành Biên lai | 4 | Cục hải quan | Chi tiết |
177 | Thủ tục thi cấp chứng chỉ nghiệp vụ khai hải quan | 3 | Cục hải quan | Chi tiết |
178 | Thủ tục đăng ký, công nhận Đại lý giám sát hải quan | 2 | Tổng cục hải quan | Chi tiết |
179 | Thủ tục công nhận hoạt động đại lý làm thủ tục hải quan | 4 | Tổng cục hải quan | Chi tiết |
180 | Thủ tục Chấm dứt Đại lý giám sát hải quan | 2 | Tổng cục hải quan | Chi tiết |
181 | Thủ tục đối với hàng hóa xuất khẩu/nhập khẩu là tài liệu chứng từ không có giá trị thương mại gửi qua dịch vụ chuyển phát nhanh quốc tế | 4 | Chi cục hải quan | Chi tiết |
182 | Thủ tục hải quan đối với hàng bán tại cửa hàng miễn thuế, nhưng chuyển sang tái xuất | 4 | Chi cục hải quan | Chi tiết |
183 | Thủ tục hải quan đối với hàng hóa bán tại cửa hàng miễn thuế, nhưng được đưa vào bán ở thị trường nội địa | 4 | Chi cục hải quan | Chi tiết |
184 | Thủ tục hải quan đối với hàng hóa nhập khẩu bán tại cửa hàng miễn thuế | 4 | Chi cục hải quan | Chi tiết |
185 | Thủ tục thành lập địa điểm làm thủ tục hải quan ngoài cửa khẩu | 2 | Tổng cục hải quan | Chi tiết |
186 | Thủ tục thành lập địa điểm kiểm tra là chân công trình hoặc kho của công trình, nơi sản xuất | 4 | Cục hải quan | Chi tiết |
187 | Thủ tục hải quan đối với hàng hóa đưa ra đưa vào kho bảo thuế | 4 | Chi cục hải quan | Chi tiết |
188 | Thủ tục chấm dứt hoạt động kho ngoại quan, địa điểm thu gom hàng lẻ, địa điểm kiểm tra tập trung, địa điểm tập kết, kiểm tra hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu ở biên giới | 4 | Tổng cục hải quan | Chi tiết |
189 | Thủ tục điện tử đối với tàu biển đã nhập cảnh ở một cảng biển của Việt Nam sau đó đến cảng biển, cảng thủy nội địa khác và phương tiện thủy nội địa Việt Nam, Campuchia nhập cảnh, xuất cảnh tại cảng biển, cảng thủy nội địa Việt Nam | 4 | Chi cục hải quan | Chi tiết |
190 | Thủ tục đăng ký, cấp Sổ hải quan giám sát phương tiện và Giấy chứng nhận điều khiển phương tiện vận tải hàng hóa thuộc diện giám sát hải quan | 2 | Cục hải quan | Chi tiết |
191 | Thủ tục đăng ký tham gia thủ tục hải quan điện tử đối với tàu bay xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh | 4 | Tổng cục hải quan | Chi tiết |
192 | Thủ tục tái xuất xe ô tô, xe gắn máy đã tạm nhập khẩu miễn thuế | 3 | Chi cục hải quan | Chi tiết |
193 | Thủ tục nhập khẩu, tạm nhập khẩu xe ô tô, xe gắn máy không nhằm mục đích thương mại | 4 | Chi cục hải quan | Chi tiết |
194 | Thủ tục chuyển nhượng, cho, tặng xe ô tô, xe gắn máy đã tạm nhập khẩu miễn thuế | 3 | Cục hải quan | Chi tiết |
195 | Thủ tục xác nhận tờ khai nguồn gốc xe ô tô, xe hai bánh gắn máy nhập khẩu | 4 | Chi cục hải quan | Chi tiết |
196 | Thủ tục nhập khẩu xe ô tô, xe mô tô đã qua sử dụng theo chế độ tài sản di chuyển của người Việt Nam định cư ở nước ngoài đã hoàn tất thủ tục đăng ký thường trú tại Việt Nam | 3 | Chi cục hải quan | Chi tiết |
197 | Thủ tục kê khai, nộp thuế xe ô tô, xe mô tô khi chuyển nhượng của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được phép hồi hương | 4 | Cục hải quan | Chi tiết |
198 | Thủ tục cấp giấy phép nhập khẩu, tạm nhập khẩu xe ô tô, xe gắn máy không nhằm mục đích thương mại | 4 | Cục hải quan | Chi tiết |
199 | Thủ tục cấp giấy phép nhập khẩu xe ô tô, xe mô tô của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được phép hồi hương | 4 | Cục hải quan | Chi tiết |
200 | Thủ tục xoá nợ tiền thuế, tiền phạt (thực hiện theo Thông tư 77/2008/TT-BTC ngày 15/9/2008 hướng dẫn thi hành một số biện pháp xử lý nợ đọng thuế và Thông tư số 24/2012/TT-BTC ngày 17/02/2012 sửa đổi bổ sung Thông tư số 77/2008/TT-BTC) | 4 | Cục hải quan | Chi tiết |
201 | Thủ tục xoá nợ tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt (theo qui định tại Điều 65 Luật Quản lý thuế được bổ sung tại khoản 20 Điều 1 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế, Nghị định 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 và Điều 136 Thông tư số 38/201 | 4 | Cục hải quan | Chi tiết |
202 | Thủ tục sao y tờ khai hải quan bản chính do cơ quan hải quan lưu trong bộ hồ sơ hoàn, không thu thuế | 4 | Chi cục hải quan | Chi tiết |
203 | Thủ tục chấm dứt đại lý hoàn thuế giá trị gia tăng với Ngân hàng thương mại được lựa chọn làm đại lý hoàn thuế giá trị gia tăng | 4 | Tổng cục hải quan | Chi tiết |
204 | Thủ tục lựa chọn Ngân hàng thương mại là đại lý hoàn thuế giá trị gia tăng | 4 | Tổng cục hải quan | Chi tiết |
205 | Thủ tục kiểm tra hóa đơn kiêm tờ khai hoàn thuế và hàng hóa | 2 | Chi cục hải quan | Chi tiết |
206 | Thủ tục xét miễn thuế đối với trường hợp hàng nhập khẩu phục vụ nghiên cứu khoa học, giáo dục đào tạo. | 4 | Cục hải quan | Chi tiết |
207 | Thủ tục xét miễn thuế đối với hàng hóa là quà biếu, quà tặng, hàng mẫu không thuộc thẩm quyền của Bộ Tài chính, Tổng cục Hải quan, Cục Hải quan; thuốc chữa bệnh là quà biếu, quà tặng có trị giá vượt quá định mức miễn thuế nhưng do người Việt Nam định cư ở | 4 | Chi cục hải quan | Chi tiết |
208 | Thủ tục xét miễn thuế đối với trường hợp hàng nhập khẩu chuyên dùng trực tiếp phục vụ an ninh, quốc phòng; thuộc nguồn vốn ngân sách địa phương chỉ được xét miễn thuế nếu thuộc loại trong nước chưa sản xuất được. | 1 | Tổng cục hải quan | Chi tiết |
209 | Thủ tục hải quan xuất khẩu kim cương thô | 4 | Chi cục hải quan | Chi tiết |
210 | Thủ tục nộp dần tiền thuế nợ theo khoản 25 Điều 1 Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật quản lý thuế… đối với số tiền thuế nợ phát sinh tại 02 Cục Hải quan trở lên | 4 | Tổng cục hải quan | Chi tiết |
211 | Thủ tục gia hạn nộp tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt theo Điều 31 Nghị định 83/2013/NĐ-CP ngày 22/07/2013 đối với trường hợp bị thiệt hại vật chất, gây ảnh hưởng trực tiếp đến sản xuất, kinh doanh do gặp thiên tai, hỏa hoạn, tai nạn bất ngờ… | 4 | Chi cục hải quan | Chi tiết |
212 | Thủ tục gia hạn nộp tiền thuế theo Điều 31 Nghị định 83/2013/NĐ-CP ngày 22/07/2013 - cơ quan thực hiện: Cục Hải quan | 4 | Cục hải quan | Chi tiết |
213 | Thủ tục bảo lãnh chung theo Điều 43 Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. | 4 | Chi cục hải quan | Chi tiết |
214 | Thủ tục bảo lãnh riêng theo Điều 43 Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. | 4 | Chi cục hải quan | Chi tiết |
215 | Thủ tục khai bổ sung hồ sơ khai thuế | 4 | Chi cục hải quan | Chi tiết |
216 | Thủ tục xác định trước trị giá đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu | 4 | Tổng cục hải quan | Chi tiết |
217 | Thủ tục tham vấn trị giá đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu (cấp Chi cục) | 4 | Chi cục hải quan | Chi tiết |
218 | Thủ tục khai báo giá tạm tính đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; khai báo khoản phí bản quyền, giấy phép; các khoản tiền mà người nhập khẩu phải trả từ số tiền thu được sau khi bán lại, định đoạt, sử dụng hàng hóa nhập khẩu được chuyển trực tiếp .. | 4 | Chi cục hải quan | Chi tiết |
219 | Thủ tục hải quan đối với hàng hóa lạc tuyến quốc tế (hàng hóa từ nước này lạc tuyến sang nước khác) | 4 | Chi cục hải quan | Chi tiết |
220 | Thủ tục đối với hàng hóa nhập khẩu hoặc hàng hóa xuất khẩu đóng ghép với hàng hóa quá cảnh gửi qua dịch vụ chuyển phát nhanh quốc tế | 4 | Chi cục hải quan | Chi tiết |
221 | Thủ tục đối với hàng hóa xuất khẩu có giá trị dưới năm triệu đồng Việt Nam và không có thuế xuất khẩu, trừ hàng hóa phải có giấy phép xuất khẩu hoặc thuộc đối tượng phải kiểm tra chuyên ngành gửi qua dịch vụ chuyển phát nhanh quốc tế | 4 | Chi cục hải quan | Chi tiết |
222 | Thủ tục đối với hàng hóa nhập khẩu được miễn thuế trong định mức theo quy định hiện hành của Thủ tướng Chính phủ, trừ hàng hóa phải có giấy phép nhập khẩu hoặc đối tượng phải kiểm tra chuyên ngành gửi qua dịch vụ chuyển phát nhanh quốc tế | 4 | Chi cục hải quan | Chi tiết |
223 | Hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu, hành lý ký gửi của người nhập cảnh, xuất cảnh thất lạc, nhầm lẫn | 1 | Chi cục hải quan | Chi tiết |
224 | Thủ tục hải quan đối với hàng hóa là tài sản di chuyển | 4 | Chi cục hải quan | Chi tiết |
225 | Thủ tục hải quan đối với hàng hóa của người xuất cảnh, nhập cảnh và phương tiện xuất cảnh, nhập cảnh qua biên giới | 2 | Chi cục hải quan | Chi tiết |
226 | Thủ tục hải quan đối với mua bán, trao đổi hàng hóa của cư dân biên giới | 2 | Chi cục hải quan | Chi tiết |
227 | Thủ tục hải quan đối với xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa qua biên giới | 3 | Chi cục hải quan | Chi tiết |
228 | Thủ tục hải quan đối với hàng hoá xuất khẩu gửi qua dịch vụ chuyển phát nhanh đường bộ | 4 | Chi cục hải quan | Chi tiết |
229 | Thủ tục hải quan đối với hàng hóa nhập khẩu gửi qua dịch vụ chuyển phát nhanh đường bộ | 4 | Chi cục hải quan | Chi tiết |
230 | Thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu gửi qua dịch vụ chuyển phát nhanh đường hàng không quốc tế. | 4 | Chi cục hải quan | Chi tiết |
231 | Thủ tục hải quan đối với thư, gói, kiện hàng hóa xuất khẩu gửi qua dịch vụ bưu chính | 4 | Chi cục hải quan | Chi tiết |
232 | Thủ tục hải quan đối với thư, gói, kiện hàng hóa nhập khẩu gửi qua dịch vụ bưu chính | 4 | Chi cục hải quan | Chi tiết |
233 | Thủ tục hải quan đối với hàng hóa vận chuyển kết hợp | 4 | Chi cục hải quan | Chi tiết |
234 | Thủ tục xem hàng hoá trước khi khai hải quan | 4 | Chi cục hải quan | Chi tiết |
235 | Thủ tục đối với phế liệu, phế phẩm của doanh nghiệp chế xuất được phép bán vào thị trường nội địa | 4 | Chi cục hải quan | Chi tiết |
236 | Thủ tục hải quan đối với hàng hoá kinh doanh tạm nhập-tái xuất | 4 | Chi cục hải quan | Chi tiết |
237 | Thủ tục hải quan đối với xăng dầu, hóa chất, khí chuyển tiêu thụ nội địa | 4 | Chi cục hải quan | Chi tiết |
238 | Thủ tục hải quan đối với nguyên liệu nhập khẩu để gia công xuất khẩu xăng dầu, khí | 4 | Chi cục hải quan | Chi tiết |
239 | Thủ tục hải quan đối với nguyên liệu nhập khẩu để sản xuất và pha chế xăng dầu, khí | 4 | Chi cục hải quan | Chi tiết |
240 | Thủ tục hải quan đối với xăng dầu, hóa chất, khí quá cảnh | 3 | Chi cục hải quan | Chi tiết |
241 | Thủ tục hải quan đối với khí, nguyên liệu xuất khẩu, nhập khẩu bằng đường ống chuyên dụng | 4 | Chi cục hải quan | Chi tiết |
242 | Thủ tục hải quan đối với nhập khẩu nguyên liệu để sản xuất, chế biến xăng, dầu | 4 | Chi cục hải quan | Chi tiết |
243 | Thủ tục hải quan đối với xăng dầu, hóa chất, khí, nguyên liệu xuất khẩu, tái xuất | 4 | Chi cục hải quan | Chi tiết |
244 | Thủ tục hải quan đối với xăng dầu, hóa chất, khí, nguyên liệu nhập khẩu, tạm nhập | 4 | Chi cục hải quan | Chi tiết |
245 | Thủ tục hải quan đối với xuất khẩu, tái xuất xăng dầu cho tàu biển | 4 | Chi cục hải quan | Chi tiết |
246 | Thủ tục hải quan đối với xăng dầu cung ứng xuất khẩu, tái xuất cho máy bay | 4 | Chi cục hải quan | Chi tiết |
247 | Thủ tục thuê kho bên ngoài Doanh nghiệp chế xuất để lưu giữ nguyên liệu, sản phẩm của Doanh nghiệp chế xuất, quản lý hải quan đối với hàng hóa đưa vào, đưa ra kho | 4 | Chi cục hải quan | Chi tiết |
248 | Thủ tục mua bán hàng hóa giữa hai doanh nghiệp chế xuất | 4 | Chi cục hải quan | Chi tiết |
249 | Thủ tục mua bán hàng hóa giữa Doanh nghiệp chế xuất với Doanh nghiệp nội địa | 4 | Chi cục hải quan | Chi tiết |
250 | Thủ tục hải quan đối với trường hợp sản phẩm được sản xuất từ nguyên liệu nhập khẩu bán cho doanh nghiệp khác để trực tiếp xuất khẩu | 4 | Chi cục hải quan | Chi tiết |
251 | Thủ tục hải quan xuất khẩu sản phẩm làm từ nguyên liệu nhập khẩu | 4 | Chi cục hải quan | Chi tiết |
252 | Thủ tục hải quan nhập khẩu nguyên liệu, vật tư để sản xuất hàng xuất khẩu | 4 | Chi cục hải quan | Chi tiết |
253 | Thủ tục nhập khẩu sản phẩm đặt gia công ở nước ngoài | 4 | Chi cục hải quan | Chi tiết |
254 | Thủ tục xuất trả nguyên liệu, vật tư, máy móc, thiết bị tạm nhập gia công cho thương ra nước ngoài trong thời gian thực hiện hợp đồng gia công | 4 | Chi cục hải quan | Chi tiết |
255 | Thủ tục giao nhận sản phẩm gia công chuyển tiếp | 4 | Chi cục hải quan | Chi tiết |
256 | Thủ tục hải quan đối với nguyên liệu, vật tư do bên nhận gia công tự cung ứng cho hợp đồng gia công | 4 | Chi cục hải quan | Chi tiết |
257 | Thủ tục xuất khẩu sản phẩm gia công cho thương nhân nước ngoài | 4 | Chi cục hải quan | Chi tiết |
258 | Thủ tục nhập khẩu nguyên liệu, vật tư để thực hiện hợp đồng gia công cho thương nhân nước ngoài | 4 | Chi cục hải quan | Chi tiết |
Đặt lịch hẹn
– Dịch vụ 24/7, miễn phí báo giá tận nơi, làm việc cả ngày lễ. Nhận vận chuyển cho khách hàng trên toàn quốc.
– Luôn cam kết bảo đảm chất lượng dịch vụ tốt và tính an toàn cho hàng hóa trong vận chuyển.
– Sở hữu đội ngũ nhân viên lành nghề, luôn là một trong những đơn vị cung cấp dịch vụ vận tải hàng đầu tại thành phố Hồ Chí Minh.
Bài viết mới
Bảng chào giá dịch vụ
Bảng chào giá dịch vụ Kiểm dịch thực vật
14/06/2023
Bảng chào giá dịch vụ hải quan – Gia công
14/06/2023