Biểu thuế Bảo vệ môi trường được quy định tại Luật Thuế bảo vệ môi trường số 57/2010/QH12. Tải về ⇓
Mức thuế tuyệt đối được quy định theo Biểu khung thuế dưới đây:
STT | Hàng hóa | Đơn vị tính | Mức thuế (đồng/ 1 đơn vị hàng hóa) |
I | Xăng, dầu, mỡ nhờn | Lít | 1.000-4.000 |
1 | Xăng, trừ etanol | Lít | 1.000-3.000 |
2 | Nhiên liệu bay | Lít | 500-2.000 |
3 | Dầu diezel | Lít | 300-2.000 |
4 | Dầu hỏa | Lít | 300-2.000 |
5 | Dầu mazut | Lít | 300-2.000 |
6 | Dầu nhờn | Lít | 300-2.000 |
7 | Mỡ nhờn | Kg | 300-2.000 |
II | Than đá | ||
1 | Than nâu | Tấn | 10.000-30.000 |
2 | Than an-tra-xít (antraxit) | Tấn | 20.000-50.000 |
3 | Than mỡ | Tấn | 10.000-30.000 |
4 | Than đá khác | Tấn | 10.000-30.000 |
III | Dung dịch Hydro-chloro-fluoro-carbon (HCFC) | kg | 1.000-5.000 |
IV | Túi ni lông thuộc diện chịu thuế | kg | 30.000-50.000 |
V | Thuốc diệt cỏ thuộc loại hạn chế sử dụng | kg | 500-2.000 |
VI | Thuốc trừ mối thuộc loại hạn chế sử dụng | kg | 1.000-3.000 |
VII | Thuốc bảo quản lâm sản thuộc loại hạn chế sử dụng | kg | 1.000-3.000 |
VIII | Thuốc khử trùng kho thuộc loại hạn chế sử dụng | kg | 1.000-3.000 |