Cá hồi đỏ (Oncorhynchus nerka)
Cá hồi Thái Bình Dương khác (Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus)
Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho)
Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster)
Loại khác
Cá rô phi (Oreochromis spp.) (SEN)
Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.)
Cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.)
Cá chình (Anguilla spp.)
Cá bơn lưỡi ngựa (Halibut) (Reinhardtius hippoglossoides, Hippoglossus hippoglossus, Hippoglossus stenolepis)
Cá bơn sao (Pleuronectes platessa)
Cá bơn sole (Solea spp.)
Cá bơn turbot (Psetta maxima)
Cá ngừ vây dài (Thunnus alalunga)
Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares)
Cá ngừ vằn (cá ngừ sọc dưa) (Katsuwonus pelamis)
Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus)
Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương (Thunnus thynnus, Thunnus orientalis):
Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii)
Loại khác:
Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii)
Cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus)
Cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.)
Cá giò (Rachycentron canadum)
Cá kiếm (Xiphias gladius)
Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)
Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus)
Cá tuyết đen (Pollachius virens)
Cá tuyết hake (Merluccius spp., Urophycis spp.)
Cá Minh Thái (Alaska Pollock) (Theragra chalcogramma)
Cá tuyết lam (Micromesistius poutassou, Micromesistius australis)
Cá nhám góc và cá mập khác
Cá đuối (Rajidae)
Cá răng cưa (Dissostichus spp.)
Cá vược (hoặc cá vược Châu Âu) (Dicentrarchus spp.)
Gan, sẹ và bọc trứng cá
Vây cá mập